Bài giảng Bài 43: Ankin (tiếp theo)
Hai nguyên tử C liên kết ba ở trạng thái lai hóa sp (C của nối ba và 2 nguyên tử lk trực tiếp với chúng nằm trên một đường thẳng).
Liên kết C C gồm 1 kiên kết (bền) và 2 liên kết (kém bền).
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Viết cấu tạo, gọi tên thay thế của các đồng phân anken có CTPT C4H8.Câu 2: Nêu tính chất hóa học đặc trưng của anken và ankađien? giải thích?ANKIN BµI 43(Tiết 1)Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý và cấu trúcTính chất hóa họcĐiều chế và ứng dụng* Bài tập củng cố NỘI DUNGĐồng đẳng, đồng phân, danh pháp,tính chất vật lý và cấu trúc1. Đồng đẳng:VD: Cho một số chất sauCH CHCH C CH3CH C CH2 CH3(C2H2)(C3H4)(C4H6)Các chất trên có đặc điểm gì chung về cấu tạo?Ankin là những hiđro cacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử.2. Đồng phân: Ankin từ C4 trở đi có nhiều đồng phân Công thức chung:CnH2n 2 (n 2).PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:Viết CTCT các ankin có CTPT: a. C4H6 b. C5H82. Hãy cho biết ankin có những loại đồng phân nào?3. Ankin có đồng phân hình học không? Tại sao?4. So sánh số lượng các đồng phân cấu tạo của anken và ankin?5. Gọi tên thông thường và tên thay thế của các ankin ở ý 1Số chỉ vị trí – in Tên mạch chính3. Danh pháp:- Tên thông thường: Tên gốc ankyl + axetilen- Tên thay thếSố chỉ vị trí – Tên nhánhLưu ý:Các ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH) gọi là các ank-1-in.Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng một số ankin liệt kê ở bảng 6.2 (sgk)AnkinCấu tạots0, 0Ctnc0, 0CD, g/cm3EtinHC ≡ CH 75 82 0,62(80°C)PropinHC ≡ C CH3 23 104 0,68(27°C)But 1 inHC ≡ CCH2CH38 130 0,67(0°C)But 2 inCH3C ≡ CCH3 27 28 0,691(20°C)Pent 1 inHC ≡CCH2CH2CH340 106 0,695(20°C)Pent 2 inCH3C ≡ CCH2CH355 101 0,714(20°C)4. Tính chất vật lý:5. Cấu trúc phân tử:Hai nguyên tử C liên kết ba ở trạng thái lai hóa sp (C của nối ba và 2 nguyên tử lk trực tiếp với chúng nằm trên một đường thẳng).Liên kết C C gồm 1 kiên kết (bền) và 2 liên kết (kém bền).Mô hình rỗngMô hình đặcANKINCộngOxi hóaThếOxi hóa hoàn toànOxi hóa không hoàn toànTác nhân đối xứng: H2, HalogenTác nhân bất đối xứng: HX (theo quy tắc maccopnhicop)Tương tự ANKENKhác ANKENAnk-1-in(R-C ≡ CH)Tính chất hóa học1. Phản ứng cộng:Phản ứng cộng vào ankin theo 2 giai đoạn:PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:Hoàn thành các PTHH sau:- Cộng hidro:etanCH CH + H2Pd/PbCO3etenCH2 = CH2eten PTTQ: - Cộng brom:CH3 C CHMuốn dừng lại ở giai đoạn thứ nhất thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp.+ Br21,2 đibrompropen 20°C CH3 C = CH BrBrCH3 C = CH 1,1,2,2 tetrabrompropanCH3 C CH BrBrBrBr+ Br2BrBr+ Hidro clorua:CH CH + HCl + HgCl2Vinyl clorua150° 200°CCH2 = CH CH2 = CH Cl + HCl1,1 dicloetanCH3 CHClCl2 - Cộng HX (X là Cl, Br, OH, CH3COO,...):+ Axit axeticVinyl axetat+ Cộng nước (hidrat hóa):CH CH + H OH HgSO4 , H2SO4andehit axetic80°CCH3 CH = O Ankin cộng H2O luôn theo tỉ lệ mol 1:1 tạo hợp chất trung gian không bền chuyển thành andehit hoặc xeton.etin- Phản ứng đime hóa và trime hóa:benzen 3CH CHC6H6xt, t°axetilenCH2 = CH C CH2CH CH xt, t°vinylBài 1:Các chất nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch Br2 ?CH4 ; C2H4 ; C2H2ABCDC3H6 ; CH C CH3 ; C3H8C2H2 ; C2H4 ; CH2 = CH CH = CH2 C2H4 ; C2H2 ; C4H10ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ CÂU BBÀI TẬP CỦNG CỐBài 2: Phân tử nào sau đây có thể trùng hợp ? (1) CH2 = CH2 ; (2) CH CH (3) CH2 = CHCl ; (4) CH3 CH31, 3ABCD1, 2, 32, 31, 2, 3, 4ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ CÂU DBài 3: Cho sơ đồ phản ứngBiết Y có đồng phân hình học. Hãy xác định CTCT của X?Chào tạm biệt !
File đính kèm:
- Bai_43_ankin_tiet_1.ppt