Bài giảng Bài 43: Lưu huỳnh (tiết 4)

I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử

II. Tính chất vật lý

III. Tính chất hóa học:

 -2: khi tác dụng với chất có độ âm điện nhỏ hơn: kim loại, H2.

 +4, +6: khi tác dụng với chất có độ âm điện lớn hơn như các PK: O2,F2,Cl2,

 S có số oxi hóa trung gian → có thể tăng hoặc giảm.
.

  S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 43: Lưu huỳnh (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
DẪN XUẤT HALOGEN. ANCOL – PHENOL GVHD: TS. Trang Thị LânSVTH:Trương Thị Huyền TrangChương 6Bài 43LƯU HUỲNHTÍNH CHẤT VẬT LÍTÍNH CHẤT HÓA HỌCỨNG DỤNG SẢN XUẤTNỘI DUNGIIIIIIIVViết phương trình của chuỗi biến hóa sau: KClO3 → O2 → CuO →CuCl2	 	 2) Viết phương trình phản ứng chứng minh Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi. KIỂM TRA BÀI CŨO31) 2KClO3 2KCl +3O2↑ O2 + 2Cu 2CuO CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 3O2 2O3MnO2, t0 t0Tia tử ngoại2) 2Ag + O3 → Ag2O + O2S3216I ) Vị trí, cấu hình e nguyên tử:KLNT:STT:Cấu hình e-:32161s2 2s2 2p6 3s2 3p4Thuộc nhóm VIA, chu kì 3, ô thứ 16Bài 43: LƯU HUỲNH1.Hai dạng thù hình của S:- Có 2 dạng thù hình: tà phương (Sα) và đơn tà (Sβ)+ Khác: cấu tạo tinh thể, một số TCVL+ Giống: tính chất hóa họcI. Vị trí, cấu hình e nguyên tửII. Tính chất vật lý:1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:I. Vị trí, cấu hình e nguyên tửII. Tính chất vật lý: 1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: 2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý:Phaân töû löu huyønh coù caáu taïo voøngChuoãi coù 8 nguyeân töû löu huyønh .Phaân töû lôùn coù n nguyeân töû löu huyønh : Sn .Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lýTo Trạng thái Màu sắcCTPT<113oC Rắn, không tan trong nướcVàngS8 mạch vòng, là tinh thể Sα hoặc Sβ 119oC LỏngVàngS8 mạch vòng linh động 187oC Quánh nhớtNâu đỏVòng S8 →chuỗi S8 →Sn 445oC1400oC1700oC HơiHơihơiDa camS6, S4S2S S0 +4, +6: khi tác dụng với chất có độ âm điện lớn hơn như các PK: O2,F2,Cl2, -2: khi tác dụng với chất có độ âm điện nhỏ hơn: kim loại, H2. S có số oxi hóa trung gian → có thể tăng hoặc giảm..  S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử00I. Vị trí, cấu hình e nguyên tửII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa học:+6S0+4-2SSS+2e- 4e- 6eI. Vị trí, cấu hình e nguyên tửII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa học 1) Tác dụng với kim loại và hidro:- Ở nhiệt độ cao: S+ KL→muối sunfua; S+H2→khí hidrosunfua- Ở nhiệt độ thường, S phản ứng với thủy ngân: Hg + S HgSS + H2 H2S (Hidro sunfua)-2(Sắt sunfua)S + Fe FeS-20t0(Đồng sunfua)S + Cu CuS-20t0thể hiện tính oxi hóa0-2t00S tác dụng với phi kim mạnh như flo, clo, oxi,ở nhiệt độ thích hợp:S + O2 SO20t0+4(Lưu huỳnh đioxit)thể hiện tính khửS + 3F2 SF60+6t0I. Vị trí, cấu hình e nguyên tửII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa học 1) Tác dụng với kim loại và hidro: 2) Tác dụng với phi kim: 0-2S + 2e → STính chất hóa họcS(đk thường: rắn, vàng, không tan trong nước)0S-2+4S+6STính oxi hóa (khi tác dụng với KL / H2)Tính khử (khi tác dụng với PK mạnh như O2, F2, Cl2 )+2e- 4e- 6eSIII. Tính chất hóa học: 1) Tác dụng với kim loại và hidro 2) Tác dụng với phi kim IV. Ứng dụng:H2SO4H2SO41. Trạng thái tự nhiên:Lưu huỳnh tồn tại ở 2 dạng: Đơn chất: trong các mỏ S (ở Ý, Mỹ, Nhật, Nga) Hợp chất: trong các quặng (FeS2, SnS, PbS), các muối sunfat (Na2SO4.10H2O, CaSO4.2H2O, MgSO4.7H2O)III. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụngV. Trạng thái tự nhiên – Sản xuất lưu huỳnh:MỎ LƯU HUỲNH VÀ CÁC QUẶNGMỏ lưu huỳnhQuặng chứa lưu huỳnhPyrit(FeS2)xphaleritgalenThạch cao- Khai thác tự nhiên- Sản xuất S từ hợp chất:Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:2H2S + O2 thiếu →2S + 2H2Ob) Dùng H2S khử SO2:H2S + SO2 → S + H2OThu hồi được 90% S có trong khí thải độc hại (H2S, SO2)toto1. Trạng thái tự nhiên:2. Sản xuất lưu huỳnh:Câu 1: Trong hợp chất, lưu huỳnh có các số oxi hóa thông dụng sau:0, +4, +6.0, -2, +6.-1, -2, +4.-2, +4, +6.Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu huỳnh:A. có 2 dạng thù hình.B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.C. ở điều kiện thường: thể rắn.D. dễ tan trong nước.CÂU HỎI CỦNG CỐCâu 3: Hoàn thành chuỗi:S → S → S → S → S S + H2 → H2S 2H2S + O2 thiếu → 2S + 2H2O S + O2 → SO2 SO2 + H2S → S + H2Oo-2o+4oo-2to-2otototooo+4+4Câu 4: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4 bột S và 15g bột Zn trong môi trường kín không có không khíViết phương trình hóa học xảy raVai trò của các chất phản ứng.Chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng bao nhiêu? BT4 trong phiếu học tập SGK: 1,2,3,4,5/132 CHUẨN BỊ BÀI HIDRO SUNFUA

File đính kèm:

  • pptBai_1_Su_dien_li.ppt
Bài giảng liên quan