Bài giảng Bài 44: Anđehit – xeton (tiết 5)
Vị trí nhánh+Tên nhánh+Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO
*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của nhóm -CHO
Ông là ai ?Nhà hóa học Mỹ, gốc Bỉ, người phát minh ra polime tổng hợp tiện dụng đầu tiên trên thế giới.Leo H.BaekelandChất ngàn ứng dụng134572896ANĐEHIT – XETON (Tiết 1)Bài 44Chương 9ANĐEHIT – XETONAXIT CACBOXYLICA. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP1. Định nghĩa:(1)(2)(3) Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử HNhóm –CH=O gọi là nhóm chức anđehitVD: H-CH=O, C6H5-CH=O, O=CH-CH=O, (4)Nguyên tử cacbon có thể là gốc hiđrocacbon hoặc cacbon của nhóm –CHO khác2. Phân loại:(1)(2)(3)(4)(5)Cơ sở để phân loại anđehit?A. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP1. Định nghĩa:a. Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon Anđehit noH-CH=O, CH3 -CH=O,...Anđehit không noCH2=CH-CH=O,...Anđehit thơmC6H5-CH=Ob. Dựa vào số nhóm –CH=OAnđehit đơn chứcCH3 -CH=O, CH2=CH-CH=O,...Anđehit đa chứcO=CH-CH=O,O=CH-CH2-CH=O,..2. Phân loại:Nhóm –CHO luôn nằm ở đầu mạch C là dây C chính.* Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CTCT thu gọn: CXH2X+1-CHO (x ≥ 0)- CTPT chung: CnH2nO (n ≥ 1)- Chú ý: n = x+1H-CH=OCH3 -CH=OCH3-CH2 -CH=OCH3-CH2-CH2 -CH=ODãy đồng đẳng các anđehit no, đơn chức, mạch hở Đồng đẳng- Do nhóm –CHO luôn nằm ở đầu mạch cacbon là dây cacbon chính do đó anđehit chỉ có đồng phân mạch cacbon.* Anđehit no, đơn chức, mạch hở: Đồng phân- Các anđehit no, đơn chức, mạch hở có từ 4 cacbon trở lên có đồng phân mạch cacbon.Viết các đồng phân anđehit có CTPT: C4H8O CH3-CH2-CH2-CHO3. Danh pháp:Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:2. Phân loại:A. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP1. Định nghĩa:Tên thay thếTên thông thườnga. Tên thay thế:Vị trí nhánh+Tên nhánh+Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của nhóm -CHOVD:4 3 2 11 2 3 4 3-metylbutanal3 2 1: 2-metylbutanalH-CHO: metanal : etanalCH3-CHOCH3-CH2-CH2-CHO : butanalĐọc tên thay thế của các anđehit có công thức phân tử: CH2O, C2H4O, C3H6O, C4H8OCH2OC2H4OC3H6OC4H8OCH3-CH2-CHO : propanalb. Tên thông thường: Anđehit + tên axit tương ứngTên axit tương ứng bỏ vần ic + anđehitCách 1: Cách 2: Tên thông thường của một số axitH-COOH :CH3-COOH : Axit axeticAxit fomic CH3-CH2-COOH : Axit propionicCH3-CH2-CH2-COOH : Axit butiricAxit isobutiricC6H5-COOH :Axit benzoicHOOC-COOH :Axit oxalic3 2 1H-CHO: anđehit fomic: anđehit axeticCH3-CHOCH3-CH2-CH2-CHO :anđehit butiricĐọc tên thông thường của các anđehit có công thức phân tử: CH2O, C2H4O, C3H6O, C4H8OCH2OC2H4OC3H6OC4H8OCH3-CH2-CHO :anđehit propionic(fomanđehit)(axetanđehit)(propionanđehit)(butiranđehit):anđehit isobutiric(isobutiranđehit)A. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁPII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Đặc điểm cấu tạo:Nhóm – CHO có cấu tạo: Trong nhóm –CHO, liên kết đôi C=O gồm một liên kết bền và một liên kết kém bền hơn, tương tự liên kết đôi C=C trong phân tử anken. Anđehit có một số tính chất hóa học giống anken.Dạng đặc a)Dạng rỗng b)Mô hình phân tử HCHO2. Tính chất vật lí:- HCHO, CH3CHO là chất khí, tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi thấp.- Các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước của chúng giảm dần theo chiều tăng phân tử khối.- Nhiệt đô sôi thấp hơn ancol tương ứng do không có liên kết hiđro.- Các anđehit thường có mùi đặc trưng.A. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁPII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Đặc điểm cấu tạo:Tinh dầu quế có anđehit Anđehit xinamicXinamicGeranial (xitral a) Geranial (xitral b) Trong tinh dầu vỏ chanh có:Xitral cũngcó trong tinh dầu sảBÀI TẬPCâu 1. Đọc tên đúng của hợp chất sau chất sau: 4 3 2 15 6A. 4-etyl-4-metyl pentanal B. 3,3-đimetyl hexanal C. 4-metyl-4-etyl pentanal D. 4,4-đimetyl hexanal Câu 2. Viết các đồng phân anđehit có công thức phân tử là C5H10O (hay C4H9CHO)BÀI TẬPCH3-CH2-CH2-CH2-CHOAnđehit có công thức phân tử CnH2nO (n≥1) thì có 2n-3 đồng phân pentanal3-metyl butanal2-metyl butanal2,2-đimetyl propanalBÀI TẬPCâu 3. Cho các chất sau: CH3-OH, C2H5-O-C2H5, H-CH=O, , CH3-CH=O (1)(2)(3)(4)(5)Anđehit là: A. 1, 2, 3B. 2, 3, 4C. 3, 4, 5D. 3, 5Câu 4. Cho các anđehit sau: CH2=CH-CH=O, CH3-CH=O, O=CH-CH2-CH=O (1)(2)(3)Anđehit no, đơn chức, mạch hở là: A. 1, 2B. 2D. 1, 2, 3C. 2, 3BÀI TẬPCâu 6. Cho Anđehit sau:5 4 3 2 1Tên thay thế của anđehit trên là:A. Hexanal B. petanal C. 3-etylbutanal D. 3-metylpentanal Câu 5. Cho CTPT của anđehit no, đơn chức, mạch hở như sau: C3H6O. CTCT của anđehit này là:B. CH3 – CH2 - CHOA. CH2 = CH - CHOD. CH3 – CH2 - CH2 - OHC. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!
File đính kèm:
- Bai_44_AndehitXeton_t1.pptx