Bài giảng Bài 44: Hiđro sunfua (tiếp theo)
• Làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ.
• Tỏc dụng với kim loại hoạt động hoỏ học mạnh: Na, K
H2S + Na Na2S + H2
• Tỏc dụng với oxit bazơ: ZnO
• Tỏc dụng với một số muối: AgNO3, muối clorua của Cu, Hg, Pb, Cd
H2S + 2AgNO3 Ag2S + 2HNO3
Bài 44: hiđro sunfuaI. CẤU TẠO PHÂN TỬ H2SCấu hỡnh e: Nguyờn tử H(Z=1). Cấu hỡnh e:1s1Nguyờn tử S(Z = 16)Cấu hỡnh e: 1s22s22p63s23p4 Cụng thức electron:S......H.H. Cụng thức cṍu tạo:SHH920I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H2SMụ hỡnh phõn tử H2SAxit sunfuhiđric mang đầy đủ tớnh chất húa học của một axit Làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ. Tỏc dụng với kim loại hoạt động hoỏ học mạnh: Na, K H2S + Na Na2S + H2 Tỏc dụng với oxit bazơ: ZnO Tỏc dụng với một số muối: AgNO3, muối clorua của Cu, Hg, Pb, Cd H2S + 2AgNO3 Ag2S + 2HNO3 thí nghiệm :H2OBột SFeSHCl+) Điều chế khí H2S từ FeS và HCl+) Đốt H2S trong O2 dư và O2 thiếu.IV- Trạng thỏi tự nhiờn. Điều chế:HIDRO SUNFUA Cể TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠTHIDRO SUNFUA Cể TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬAHIDRO SUNFUA Cể TRONG SUỐI NƯỚC NểNGHIDRO SUNFUA Cể TRONG TRỨNG THỐIH2OH2SO4 (l)HClH2SO4 (đđ)tantantantantantantantantantantan Ko tan Ko tan Ko tan tan ớt tan ớttantanmuụ́iZnS KLK, KT(trừ Be), amoniMgSAl2S3FeSMnSCuSCdSPbStantantantantantantantantanKộm bờ̀n trắng đen hụ̀ng đen vàng đenThủy phõnBảng tớnh tan của muối sunfua trong cỏc dung mụi khỏc nhau sunfua Ko tan Một số muối sunfua cú màu đặc trưng : Thớ dụ: CdS cú màu vàng. MnS cú màu hồng. ZnS cú màu trắng. SnS cú màu nõu. CuS, FeS, Ag2S, PbS, NiS, CoS, HgS, Fe2S3 cú màu đen. HgS cú màu đỏ.+ Bằng dung dịch Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2Na2S + Pb(NO3)2PbS + 2NaNO3 Nhận biết ion S2- : Muối sunfua cũng cú tớnh khử tương tự như hiđro sunfua:FeS + 6HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
File đính kèm:
- hidrosunfua.ppt