Bài giảng Bài 5: Glucozơ (tiếp)

Học sinh quan sát 2 thí nghiệm và cho nhận xét về hiện tượng

Thí nghiệm 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt 1ml AgNO3, sau đó nhỏ từng giọt NH3cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết. Cho tiếp vào 1ml dd glucozơ 1% cho vào cốc nước nóng.

 Thí nghiệm 2 : Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1ml dd NaOH 10%, lắc nhẹ rồi thêm 2ml dd glucozơ 1%, lắc nhẹ.

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 3019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 5: Glucozơ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Câu 2GLIXERINLIPITBENZEƠNCâu 1Câu 3uCCâu 4ANCOLCâu 5PHENOLCâu 6Câu 7AZBTRÒ CHƠI Ô CHỮBài 5: GLUCOZƠTính chất vật lý- trạng thái tồn tại1Cấu tạo phân tử2Tính chất hóa học34Điều chế và ứng dụng4Fuctozơ4445Đoc SGK và trả lời câu hỏiCâu 1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất hữu cơ?A. Đa chức có công thức chung Cn(H2O)m.B. Tạp chức, đa số có công thức chung Cn(H2O)m.C. Chức nhiều nhóm hidroxyl và cacboxyl.D. Chỉ có nguồn gốc từ thực vật. Câu 2. glucozơ thuộc nhóm nào?A. Monoancol.B. Đisaccarit.C. Polisaccarit.D. Monosaccarit. Đáp án . ĐĐoc SGK và trả lời câu hỏiĐáp án : BMùi vị Trạng tháiText in hereTính tanMầu sắcChất rắnTinh thể không màuCó vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường míaI. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiênDễ tan trong nướctrong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu người có 0,1%Trạng thái TN Quan sát, choBiết tính chất vật lý, trạng thái TN?II. Cấu tạo phân tửHọc sinh quan sát 2 thí nghiệm và cho nhận xét về hiện tượng Thí nghiệm 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt 1ml AgNO3, sau đó nhỏ từng giọt NH3cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết. Cho tiếp vào 1ml dd glucozơ 1% cho vào cốc nước nóng. Thí nghiệm 2 : Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1ml dd NaOH 10%, lắc nhẹ rồi thêm 2ml dd glucozơ 1%, lắc nhẹ.II. Cấu tạo phân tửCông thức phân tử : C6H12O6Thực nghiệmCấu tạo phân tửT/d với Cu(OH)2 tạo dd màu xanhCó nhiều nhóm (- OH) ở vị trí kề nhauPhản ứng tráng bạc và tác dụng với nước bromChứa nhóm CHOTạo este chứa 5 gốc axit CH3COOCó 5 nhóm (- OH )Khử hoàn toàn glucozo thu được hexanCó 6 nguyên tử C, mạch không phân nhánhCông thức cấu tạo CTCT( dạng mạch thẳng)CTCT thu gọn CH2OH[CHOH]4CHOGlucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức có cấu tạo của rượu đa chức và andehit đơn chức.III. Tính chất hóa họcNhìn vào cấu tạo của glucozơ hãy dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của glucozơ? -Tính chất của rượu đa chức.-Tính chất của Andehit.- Phản ứng lên men rượu.2. Tính chất của andehit a. Bị oxi hóa+ Oxi hóa glucozơ bằng dd AgNO3 trong amoniac+ Tác dụng với Cu(OH)2 ,đun nóng tạo ra Cu2O màu đỏ gạch HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.Amino gluconatHOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O + 3H2ONatri gluconat2. Tính chất của andehit b. Bị khử: Tác dụng với Hidrosobitol3. Phản ứng lên men rượu C6H12O6 2CO 2 + 2 C2H5OHenzim IV. Điều chế - Ứng dụng 1. Ứng dụngNêu Ứng dụng của glucozo mà em biết?Tráng gương Thuốc tăng lựcSản xuất bánh kẹoTráng ruột phích2. Điều chếTrong công nghiệp (C6H10O5 )n + n H2O nC6H12O6H+,toTrong tự nhiên 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.a/s,diệp lụcV. Đồng phân của glucozơ FructozơC6H12O6CTPT:Cấu tạo mạch hở của Fructozơ:Trong tự nhiên fructozo có ở dâu? Sự giống và khác nhau giữa CTCT của Glucozo và Fructozo . Tính chất hóa học cơ bản của fructozo ?Trong tự nhiên fructozơ có trong quả chín ngọt , mật ong (40%) Tính chất của ancol đa chức( tác dụng với (CuOH)2 Tính chất của nhóm cacbonyl( cộng hidro)Glucozo CTCT thu gọn: CH2OH[CHOH]4CHO CTCT TCHH Có 5 nhóm (- OH)Tính chất của rượu đa chức Chứa nhóm (- CHO)TÍnh chất của anđehit đơn chứcPhản ứng lên menCâu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?A. Phản ứng với H2/ Ni, to.B. Phản ứng với Cu(OH)2.C. Phản ứng với Na.D. Phản ứng với dd brom. Đáp án . ACâu 4: Để tráng một chiếc gương người ta phải đun nóng dd chứa 540 gam C2H12O6 với lượng đủ AgNO3 trong dd NH3. Tính khối lượng bạc sinh ra biết hiệu suất phản ứng là 90%.Bài tập củng cốĐáp án :583,2 gam.- Làm bài tập 1-6 SGK trang 25- Đọc phần tư liệu trang 26 về cấu trúc phân tử Gucozo và FructozoCHÚC CÁC EM HỌC TỐTCÁC EM VỀ NHÀ:

File đính kèm:

  • pptBAI_5_GLUCOZO.ppt
Bài giảng liên quan