Bài giảng Bài 9: Công thức hóa học (tiết 1)

éồng sunfat,biết phân tử gồm 1Cu, 1S và 4 O ?H?p ch?t

Lưu huỳnh đioxit,biết phân tử gồm 1S và 2 O

?H?p ch?t

Công thức hoá học của hợp chất gồm KHHH của bao nhiêu nguyên tố hoá học?

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 9: Công thức hóa học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Cukớnh chào quý thầy - cụ giỏo và cỏc em học sinh MễN HOÁ HỌC Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất hoá học của chất đó.2.Hãy chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các chất sau : Magie, biết phân tử gồm 1Mg Đồng sunfat,biết phân tử gồm 1Cu, 1S và 4 O Lưu huỳnh đioxit,biết phân tử gồm 1S và 2 O Khí nitơ , biết phân tử gồm 2N Kiểm tra bài cũ  Đơn chất Hợp chất Hợp chất Đơn chất1.Phân tử là gỡ?Magie, biết phân tử gồm 1Mg  Đơn chất CTHH : MgKhí nitơ, biết phân tử gồm 2N  Đơn chấtĐồng, biết phân tử gồm 1Cu  Đơn chất CTHH: CuLưu huỳnh, biết phân tử gồm 1S  Đơn chất CTHH: SKhí Oxi, biết phân tử gồm 2O  Đơn chấtCTHH: N2CTHH: O2Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm KHHH của bao nhiờu nguyờn tố hoỏ học?	 Lưu ý: * x = 1: kim lọai, phi kim(khụng ghi )	 * x = 2: phi kim ở thể khớ(N2, H2,O2,Cl2) 	 * Chỉ số ghi nhỏ ở dưới chõn kớ hiệu húa họcVD:Khớ hiđro: Khớ oxi:Kim lọai đồng:Gọi A là KHHH, x là chỉ số nguyờn tử . Hóy viết cụng thức chung của đơn chất ?Ax 	A: kớ hiệu húa học 	 x: chỉ số nguyờn tử H2O2 Cu1Đồng sunfat,biết phân tử gồm 1Cu, 1S và 4 O Hợp chất CTHH : CuSO4CTHH : SO2Lưu huỳnh đioxit,biết phân tử gồm 1S và 2 O Hợp chấtCụng thức hoỏ học của hợp chất gồm KHHH của bao nhiờu nguyờn tố hoỏ học?	 	 Gọi A,B,C là KHHH, x,y,z là chỉ số nguyờn tử . Hóy viết cụng thức chung của hợp chất? AxByCz 	A,B,C:là kớ hiệu húa học	 	 x,y,z: là chỉ số nguyờn tửVd: CTHH của Đồng SunfatCu1S1O4Bài tập 1:Tỡm chỗ sai trong cỏc CTHH sau và sửa lại cho đỳng?CTHH saiCTHH đỳngPhõn lọaiN2CAH2SO4hgOpbna2co3N2CaH2SO4HgOPbNa2CO3Đơn chấtĐơn chấtĐơn chấtHợp chấtHợp chấtHợp chấtKhớ metan CH4ChấtCTHHCl2Khớ cloPhõn tử khốiPhõn tử khối?Số nguyờn tố tạo ra chất ?-Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong một phõn tử của chất Số nguyờn tố tạo ra chất ?Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trongmột phõn tử của chất Khớ metan do hai nguyờn tố là C và H tạo ra.-Khớ metan cú 1 nguyờn tử cacbon và 4 nguyờn tử hiđro trong một phõn tử.Phõn tử khối bằng: 12 + 4 x 1= 16 (đvC).Khớ Clo do nguyờn tố Cl tạo ra.Cú 2 nguyờn tử Clo trong một phõn tử.-Phõn tử khối bằng: 2 x 35,5 = 71 (đvC).í nghĩa của CTHH=> CTHH cho ta biết điều gỡ?CTHHNguyờn toỏ taùo ra chaỏtSố nguyờn tử của mỗi nguyờn tố Phõn tử khốiO2CaCl2 2 Na,1 S,4O1 Ag, 1 N, 3 OCỦNG CỐBài tập 2: Điền vào choó trống: 2O1 Ca,2Cl Na2SO4(1.108) + (1.14) +( 3.16) = 170 đvC(2. 23) + (1.32) =(4.16) = 142 đvC1.40 +2.35.5= 111đvC 2.16 = 32 đvC AgNO3 OxiCanxi, CloNatri, Lưu huỳnh,Oxi Bạc, Nitơ, Oxi Bài tập 3 Hóy viết cụng thức hoỏ học và tớnh phõn tử khối của cỏc hợp chất sau : Canxi oxit biết trong phõn tử cú 1 Ca và 1 O . Amoniac , biết trong phõn tử cú 1 N và 3 H . Đồng sunfat biết trong phõn tử cú 1 Cu, 1S và 4 O. Đỏp ỏn CTHH : CaO cú phõn tử khối 56 đvC CTHH : NH3 cú phõn tử khối 17 đvC CTHH :CuSO4 cú phõn tử khối 160 đvC DẶN Dề- Học bài .- Làm bài tập : 1, 2, 3, 4 SGK/33,34- Đọc bài đọc thờm - Xem bài 10: HểA TRỊ + Cỏch xỏc định húa trị + Quy tắc xỏc định húa trị

File đính kèm:

  • pptBai_9_Cong_thuc_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan