Bài giảng Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 10)

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?

Bài tập2 :Tính số mol của 1,12 lít khí N2 ở (đktc)?Tóm tắt :

V = 1,12 lít

n = ? (mol)

 Giải :

Số mol cuả 1,12 lít khí N2 ở (đktc) là :

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬYTrường THCS Tân phongGiáo án HOÁ HỌC- LỚP 8Năm học: 2009- 2010Bài: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT-Người thực hiện :Nguyễn Thị Tranh- Đơn vị: THCS Tân phongKIỂM TRA BÀI CŨ:Một mol phân tử O2 có :1/ Khối lượng là bao nhiêu?2/ Ở đktc chiếm thể tích là bao nhiêu?M = 32 gamO2V = 22,4 litO2BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài1: Hãy tìm số mol của 32 g Cu ?GiảiSố mol của 32g Cu :Cun==32640,5 mol=CuMCumCun= ?mCu= 32 gamTóm tắtM = 64 gamCuI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?Tóm tắtGiảinA	= 0,125molKhối lượng mol chất A :mA	= 12,25gMA = ? g= 98gamMnmAAA==0,12512,25Bài2: Hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 gam.I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?Giải Thể tích 0,2 mol khí O2 ở (đktc) là :V = n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l )Bài1: Hãy cho biết 0,2 mol O2 (đktc) có thể tích là bao nhiêu?Tóm tắt :n = 0,2 molO2V = ?O2II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào? Giải :Số mol cuả 1,12 lít khí N2 ở (đktc) là :Bài tập2 :Tính số mol của 1,12 lít khí N2 ở (đktc)?== 0,05 mol22,41,12N2Tóm tắt :V = 1,12 lítn = ? (mol)N2II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?N2V =n22,4N222,4 Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:1/ Khối lượng của 0,5 mol Ca là: A/ 20 gam	 B/ 40 gam C/ 60 gam	 D/ 80 gam2/ Số mol của 22 gam CO2 là: A/ 0,25 mol	 B/ 0,5 mol C/ 1 mol 	 	 D/ 2 mol3/ Thể tích của 0,1 mol H2 (đktc) là: A/ 1,12 lít	 B/ 11,2 lít C/ 2,24 lít	 D/ 22,4 lítĐĐĐ123456RUNG CHUÔNG VÀNGHƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK ( trang 67 ) Hóa học –Lớp 8CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜCâu 1 Cho biết công thức tính thể tích khí (ở đktc)V = . 22,4 (ℓ)n3028272625242923222120191817161514131211109876543210n = MCâu 2Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?m3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 3Trong 28g sắt có bao nhiêu mol nguyên tử Fe? (Cho Fe = 56)A. 0,5molB. 1molC. 1,5molD. 2mol0,5mol3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 4Số mol của 44,8 lít phân tử H2 (đktc) là: A. 0,5molB. 1 molC. 2 molD. 2,5 mol2 mol3028272625242923222120191817161514131211109876543210n = 22,4 ℓCâu 5 Cho biết công thức tính số mol khí (ở đktc)?V3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 6Thể tích của 2 mol O2 (đktc) là :A. 22,4 ℓB. 44,8 ℓC. 33,6 ℓD. 11,2 ℓ44,8 ℓ3028272625242923222120191817161514131211109876543210

File đính kèm:

  • pptChuyenDoiGiuaKhoLuongTheTich&LuongChat.ppt
Bài giảng liên quan