Bài giảng Bài : Chuyển đổi giữa khối lượng-Thể tích và lượng chất

I- Chuyển đổi giữa

lượng chất và khối

lượng chất như thế nào?

1/ Công thức:

a) Tìm số mol của 32g Cu?

b)Tính khối lượng mol (M) của

hợp chất A , biết rằng 2,25mol

hợp chất A có khối lượng là 15,5g ?

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài : Chuyển đổi giữa khối lượng-Thể tích và lượng chất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Xin chào quý thầy cơ và các em học sinh!PHỊNG GD-ĐT ĐẠI LỘCTRƯỜNG THCS VÕ THI SÁUMƠN :HĨA HỌC 8BÀI : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG-THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTGV:CÙ ĐÌNH CHÍN KIỂM TRA BÀI CŨ*Mol là gì? Khối lượng mol là gì?Sửa bài tập 1 a, b /65 SGK CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTTiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1/ Công thức: Hãy tính khối lượng ( m ) của 1 mol, 0,25 mol và n mol khí CO2 ( Biết C = 12; O=16)Hướng dẫn+Tính PTK của CO2 - Tính khối lượng 1 mol CO2 (M)+Tính KL của 0,25 mol CO2+ Khái quát chung: tính KL m của n mol CO2 có KL mol là M CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1/ Công thức: + PTK của CO2 là 12 + 16 . 2 = 44 đvC - Khối lượng 1 mol CO2 là: M = 12 + 16 . 2 = 44 (g)+Khối lượng của 0,25 mol CO2 là:+ Khối lượng n mol CO2 là: Trong đó n là số mol M là KLmol m là KL chấtm= n . M CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào? 1/ Công thức: Trong đón là số molM là KLmolm là KL chấtm= n . M a) Tìm số mol của 32g Cu? b)Tính khối lượng mol (M) củahợp chất A , biết rằng 2,25molhợp chất A có khối lượng là 15,5g ? CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1/ Công thức: Trong đón là số molM là KLmolm là KL chất=>m= n . Ma/Số mol Cu có trong 32g Cu là: b/Khối lượng mol của hợp chất A: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1. Công thừc Trong đón là số molM là KLmolm là KL chất=>m= n . M 1/Hãy tính số mol của:a/ 28 g sắt.b/ 5,4 g nhôm.2/ Hãy tính khối lượng của:a/ 0,5 mol nguyên tử N.b/ 0,5 mol phân tử N.2. Bài tập1/ Tính khối lượng của :a) 7,2.1023 nguyên tử oxib) 9.1023 phân tử khí H2 2/ Hãy cho biết 1,2 .1023 phân tử CO2 có a/ Bao nhiêu mol phân tử CO2?b/ Khối lượng là bao nhiêu gam?  ĐÁP ÁN1/a) số mol nguyên tử O là: Khối lượng của O là: m = 1,2 . 16 = 19,2 (g)b/ Số mol phân tử khí H2 là:Khối lượng của khí H2 là: m= 1,5 . 2 = 3(g) 2/ a) Số mol phân từ CO2 là:b) Khối lượng của khí CO2 là:  m= 0,2 . 44 =8,8 (g) *Hướng dẫn tự học:- Học bài, vận dụng các cơng thức tính tốn đã học. m = n. M  Số phân tử  n = số phân tử / 6 . 1023- Bài tập về nhà: 3a,4/67(SGK) và 19.1, 19.5 (SBT)Chuẩn bị: Phần II cách chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?Tìm hiểu các công thức tính V, nTiết học đến đây kết thúc . thân ái kính chào và hẹn gặp lại !

File đính kèm:

  • pptChuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_luongchat.ppt
Bài giảng liên quan