Bài giảng Các phản ứng tách nước

CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O

?Tách H2O tạo ÊTE:

 Điều kiện rượu:

 Mọi Rượu

 Điều kiện phản ứng:

 H2SO4đ , 140OC

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các phản ứng tách nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Tạo Anken (olefin) Tạo ête Tạo sản phẩm đặc biệt Có 3 loại sau: Các phản ứng tách nướcCÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2OTách H2O tạo OLÊFIN (ANKEN): Điều kiện rượu: Rượu đơn chức, no, Số C  2 Điều kiện phản ứng: H2SO4đ , 170OC Phản ứng:CnH2n+1OHCnH2n+H2OĐKpứ Hoặc Al2O3, to 400oChơi rượu( n 2)Ví dụ:C2H5OHC2H4+H2OH2SO4đ 170OCHoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:Biết:-X,Y: hợp chất đơn chức, - A là chất khí duy nhất- G: GlyxerinAXY-H2OBCl2,toBr2NaOH-DG(1)(2)(3)(4) Aùp dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)GlyxerinCH2-CH-CH2ClBrBrD:- X,Y: hợp chất đơn chức Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:Biết:- A là chất khí duy nhấtAXY-H2OBCl2,toBr2NaOH-DG(1)(2)(3)(4) Aùp dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)GlyxerinCH2-CH-CH2ClBrBrD:ClCH2-CH = CH2D:CH3-CH = CH2A:- X,Y: hợp chất đơn chức Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:Biết:- A: CH3-CH = CH2AXY-H2OBCl2,toBr2NaOH-DG(1)(2)(3)(4) Aùp dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)GlyxerinCH2-CH-CH2ClBrBrD:ClCH2-CH = CH2D:OHCH2-CH-CH3X:Y: CH3-CH2-CH2-OHĐun rượu A đơn chức , no với H2SO4đặc ; thu đượcchất hữu cơ B, với dB/A=1,7Tìm CTPT-CTCT của A; B. Aùp dụng 2:A đơn chức , noThí Sinh: B là olefinSaiXH2SO4đto OlefinX:Rượu đơn, noRượu đơn, noOlefinÊteH2SO4 đto( Do mọi rượu tách nước đều có thể tạo ête)Cần nhớ:CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2OTách H2O tạo ÊTE: Điều kiện rượu: Mọi Rượu Điều kiện phản ứng: H2SO4đ , 140OC Phản ứng: Hoặc Al2O3, to 200oChơi rượuPhụ thuộc chức rượu !Tách H2O tạo ÊTE:CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O Rượu đaR(OH)nR’(OH)m+Rm-(O)n.m-R’n+H2On.mmnR-OHHO-R’+ĐKPỨ+R-O-R’H2O Rượu đơnĐKPỨCnH2n+1OHCnH2n(CnH2n+1)2OH2SO4đtoTóm lại cần nhơ:ù ( Rượu đơn chức, no)(*) => Molefin1 (*)=> Rượu X Sản phẩm YH2SO4đ Nếu dY/X 1  Y: eteVới đơn chức, noĐun rượu A đơn chức , no với H2SO4đặc ; thu đượcchất hữu cơ B, với dB/A=1,7Tìm CTPT-CTCT của A; B. Aùp dụng 2:A đơn chức , noThí Sinh: B là olefinB:ÊteRượu (A) (Đơn, no)H2SO4 đto(B)(A); (B) ?dB/A=1,7Vì dB/A=1,7 >1(B):ÊteĐặT CTTQ (A):CnH2n+1OHTóm tắt: PP tìm CTPT dựa trên pứ B1.Đặt CTTQ B2.Viết pứ B3.Lập pt (*) B4.Giải (*)CnH2n+1OH(CnH2n+1 )2O + H2O (1)2H2SO4đto=140(1) (B): (CnH2n+1 )2OTheo đề bài ta có:dB/A=MBMA= 1,7(14n + 1).2 +1614n +18=1,7 n = 3Vậy :(A):C3H7OH ; (B): C3H7O-C3H7 Phản ưngù:Đun rượu A đơn chức , no với H2SO4đặc ; thu đượcchất hữu cơ B, với dB/A=0,7Tìm CTPT-CTCT của A; B. Aùp dụng 3:A đơn chức , noB: olefinRượu (A) (Đơn, no)H2SO4 đto(B)(A); (B) ?dB/A=0,7Vì dB/A=0,7 1(B):êteĐặT CTTQ (A):R(OH)nTóm tắt: PP tìm CTPT dựa trên pứ B1.Đặt CTTQ B2.Viết pứ B3.Lập pt (*) B4.Giải (*)2R-(OH)nR-On- RnH2OH2SO4đ(1)(B)dB/A=2R+16nR+17n1,419Đun 132,8 g hh X:AOH;BOH;ROH với H2SO4 đ ở 140oC ta thu được 11,2g hh gồm 6 ête có số mol bằng nhau. Mặc khác đun nóng hh X với H2SO4 đ ở 170oC thì thu được hh Y chỉ gồm có 2 Olefin khí (ở điều kiện thường).Xác định CTPT-CTCT của các rượu, (H=100%)Tính % (theo m) của hh X.Tính %(theo m) của hh Y.Đun rượu A với H2SO4đ; thu được chất hữu cơ B, với dB/A=0,6086	 	Tìm CTPT-CTCT của A; B. Biết MA 90 đvCGK: C2H5OHC2H5ONaC2H5OHCH3-COOC2H5C2H4C2H5ClCH3CHOC2H3COOHGlucozơCH2=CH-CH=CH2C2H6OIGEDBAXYZRượu A(B)H2SO4 đtoMA1=> B: ÊteĐặt CTTQ (A): R-(OH)n2R-(OH)nR-On- R+nH2OH2SO4đ(1)(B)dB/A=2R+16nR+17n=1,419=> R = 14nMA = R+17n n n =1;2;3n=2=>A: C2H4(OH)2 GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)

File đính kèm:

  • pptON_KIEM_TRA_HOC_KI_IIp_u_TACH_NUOC.ppt
Bài giảng liên quan