Bài giảng Chương 14: Glixerin - Lipit
III. Tính chất hóa học
Đồng (II) grixerat
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Chương 14: Glixerin - Lipit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chương 14: Glixerin - LipitTìm điểm khác biệt giữa các cặp chất sau:GlixerinCH3COOHAxit axeticRượu etylicC2H5OHCH2OH(CHOH)4CHOGlucozơH2NCH2COOHAxit aminoaxeticCH2 – CH – CH2OHOHOHĐơn chứcTạp chứcĐachứcHợp chất đơn chức là hc chỉ chứa 1 nhóm chức Hợp chất tạp chức là hc chứa 1 hay nhiều nhóm chức khác nhau.Hợp chất đa chức là hc chứa 1 hay nhiều nhóm chức giống nhau.I. Tính chất vật lýGlixerin là chất lỏng: - sánh, nhớt - không màu - có vị ngọt - tan nhiều trong nước. - Rất háo nướcĐ1. GlixerinĐ1. GlixerinII. Công thức cấu tạoCTPT: C3H8O3Kết luận: Glixerin là rượu no đa chứcCTCT:CH2 – CH – CH2OHOHOHDựa vào CTCT, dự đoán tính chất hóa học?III. Tính chất hóa học1. Pứ với kim loại kiềm2 + 6Na 2 + 3H2Đ1. Glixerin2. Phản ứng với axit (phản ứng este hóa) + 3HNO3 + 3H2ONitroglixerin(thuốc nổ)(3HONO2)Đ1. GlixerinH2SO4 đặcIII. Tính chất hóa học3. Phản ứng với Đồng (II) hidroxit: HO-Cu-OHĐồng (II) grixerat++ 2H2OĐ1. GlixerinIII. Tính chất hóa học+IV. Điều chế1. Đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch kiềm2. Cracking dầu mỏĐ1. GlixerinGlixerinV. ứng dụng:- Điều chế thuốc nổ trinitroglixêrin.- Trong công nghiệp thuộc da, làm mềm da, ...Cho thêm glixerin vào mực in, mực viết, kem đánh răng, ... sẽ giúp cho các vật phẩm đó chậm bị khô, cho vào son môi, các loại kem xoa làm mềm môi, da.Trị táo bón (thuốc thụt hậu môn), thuốc nhỏ làm trơn mắt.Đ1. GlixerinĐ2. lipitDHAĐ2. lipitĐ2. lipitLà este của glixerin và axit bộoHOOC - RHOOC - RHOOC - RCH2 - OCH - OCH2 - OCO - RCO - RCO - RH2SO4 đặcRượu +axitH2SO4 đặcesteLipit+ H2O+ H2O
File đính kèm:
- Glixerin.ppt