Bài Giảng Công Nghệ Lớp 11 - Hà Trung Hiếu - Tiết 27 - Bài 21 : Nguyên Lí Làm Việc Của Động Cơ Đốt Trong (tiết 1)

1. ĐIỂM CHẾT CỦA PITTÔNG

v Định nghĩa : Điểm chết là vị trớ mà tại đó pittụng đổi chiều chuyển động.

v Như vậy : Ta sẽ cú mấy điểm chết ?

ỉ Điểm chết trờn:(ĐCT )

 

ppt40 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài Giảng Công Nghệ Lớp 11 - Hà Trung Hiếu - Tiết 27 - Bài 21 : Nguyên Lí Làm Việc Của Động Cơ Đốt Trong (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP 11A3 GIÁO VIấN GIẢNG DẠY: HÀ TRUNG HIẾUTiết 27 - Bài 21 : NGUYấN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Tiết 1NỘI DUNGI. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN.II. NGUYấN LÍ LÀM VIỆC CỦA 	ĐỘNG CƠ 4 Kè.1. Điểm chết của pittôngCỏc em hóy quan sỏt sự chuyển động của hỡnh.I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN1. Điểm chết của pittôngCỏc em hóy quan sỏt sự chuyển động của hỡnh.I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN1. Điểm chết của pittôngCỏc em hóy quan sỏt sự chuyển động của hỡnh.I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN1. Điểm chết của pittôngCỏc em hóy quan sỏt sự chuyển động của hỡnh.I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN1. Điểm chết của pittông Định nghĩa : Điểm chết là vị trớ mà tại đú pittụng đổi chiều chuyển động. Như vậy : Ta sẽ cú mấy điểm chết ? Điểm chết trờn:(ĐCT )ĐCTThế nào điểm chết trờn ?I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN1. Điểm chết của pittông Định nghĩa : Điểm chết là vị trớ mà tại đú pittụng đổi chiều chuyển động. Như vậy : Ta sẽ cú mấy điểm chết ? Điểm chết trờn:(ĐCT ) Điểm chết dưới:(ĐCD )ĐCTĐCDThế nào điểm chết dưới ?I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN2. Hành trình của pittông Hành trỡnh của pittụng chớnh là quóng đường pittụng đi được giữa hai điểm chết. Hành trỡnh của pittụng được kớ hiệu là s. Như vậy : S = 2RR : Bỏn kớnh quay của trục khuỷu.SI - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN3. Thể tích toàn phần ( Vtp ) Thể tớch toàn phần là thể tớch xilanh khi pittụng ở điểm chết dưới. Nú được giới hạn bởi nắp mỏy, thành xilanh và đỉnh pittụng. Đơn vị : cm3 hoặc lớt.ĐCDĐCTVtpI - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN4. Thể tích buồng cháy ( Vbc ) Đơn vị : cm3 hoặc lit. Là thể tớch xilanh khi pittụng ở điểm chết trờn.ĐCDĐCTVbcI - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN5. Thể tích công tác ( Vct ) Đơn vị : cm3 hoặc lit. Thể tớch cụng tỏc là thể tớch xi lanh giới hạn bởi hai điểm chết. Như vậy :Vct = Vtp - VbcĐCDĐCTVctI - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN6. Tỉ số nén (  ) I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNCỏc em hóy quan sỏt sự chuyển động của hỡnh.I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN6. Tỉ số nén (  ) ĐCDCỏc em hóy quan sỏt sự chuyển động của hỡnh.I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN6. Tỉ số nén (  ) ĐCTI - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN6. Tỉ số nén (  ) 6. Tỉ số nén (  ) Tỉ số nộn là tỉ số giữa thể tớch toàn phần và thể tớch buồng chỏy. Ở động cơ xăng :  = 6 - 10. Ở động cơ Điờzen :  = 15 - 21. =VtpVbcI - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN7. Chu trình làm việc của động cơ. I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN7. Chu trình làm việc của động cơ. Khi động cơ làm việc phải trải qua cỏc quỏ trỡnh nạp, nộn, chỏy – gión nở và thải khớ. Tổng hợp cỏc quỏ trỡnh đú gọi là chu trỡnh làm việc của động cơ. I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN8. Kì. I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN8. Kì. Kỡ là một phần của chu trỡnh, diễn ra trong thời gian một hành trỡnh của pittụng. Như vậy : Động cơ 4 kỡ : Pittụng thực hiện mấy hành trỡnh ? Động cơ 2 kỡ : Pittụng thực hiện mấy hành trỡnh ?I - MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNa - Kỡ nạp 1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCTII - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìa - Kỡ nạp 1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCT Pittụng đi từ ĐCT – ĐCD . Xupap nạp mở, xupap thải đúng. Do sự chờnh lệch ỏp suất trong xilanh và bờn ngoài nờn khụng khớ bờn ngoài bị hỳt vào xilanh qua cửa nạp.II - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìb - Kỡ nộn 1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCTII - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kì1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCTb - Kỡ nộn Pittụng đi từ ĐCD – ĐCT.Cả hai xupap đều đúng. Thể tớch xi lanh giảm, khụng khớ trong xilanh bị nộn làm ỏp suất và nhiệt độ trong xilanh tăng. Cuối kỡ nộn vũi phun phun một lượng nhiờn liệu Điờzen cú ỏp suất cao dưới dạng sương mự vào buồng chỏy.II - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìc. Chỏy – gión nở1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCTII - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kì1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCTc. Chỏy – gión nởII - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìĐCDĐCT1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìc. Chỏy – gión nở Nhiờn liệu được phun tơi vào buồng chỏy hoà trộn với khớ núng tạo thành hoà khớ. Trong điều kiện ỏp suất và nhiệt độ cao hoà khớ tự bốc chỏy sinh ra ỏp suất cao đẩy pitụng đi từ ĐCT xuống ĐCD làm trục khuỷu quay và sinh cụng. Kỡ này là kỡ sinh cụng. Cả hai xupap đều đúng.II - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìd. Kỡ thải 1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìĐCDĐCTII - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìĐCDĐCT1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìd. Kỡ thải Pittụng được trục khuỷu dẫn động đi lờn đẩy sản vật chỏy trong xilanh qua cửa thải ra ngoài. Pittụng đi từ ĐCD – ĐCT. Xupap nạp đúng, xupap thải mở. Khi pittụng đi đến ĐCT, xupap thải đúng, xupap nạp mở, trong xilanh diễn ra kỡ 1 của chu trỡnh mới.II - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kì1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kìe - Chỳ ý : trong thực tế Để nạp được nhiều mụi chất mới và thải được sạch sản vật chỏy thỡ cỏc xuppap được thiết kế mở sớm hơn và đúng muộn hơn. Để quỏ trỡnh chỏy gión nở được tốt hơn thỡ vũi phun được bố trớ phun sớm hơn.II - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kìII - nguyên lý làm việc của động cơ 4 kì1. Nguyên lí làm việc của Động cơ Điêzen 4 kì2. Nguyên lí làm việc của Động cơ Xăng 4 kìNguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ tương tự như động cơ điờzen 4 kỡ chỉ khỏc ở hai điểm: Trong kỡ nạp : Động cơ điờzen 4 kỡ : nhiờn liệu là khụng khớ. Động cơ xăng 4 kỡ : nhiờn liệu là hoà khớ ( hỗn hợp xăng + khụng khớ ) tạo bởi bộ chế hoà khớ lắp trờn đường ống nạp. Cuối kỡ nộn : Động cơ điờzen 4 kỡ : Hoà khớ tự bốc chỏy nhờ ỏp suất và nhiệt độ cao. Động cơ xăng 4 kỡ : Bugi bật tia lửa điện để chõm chỏy hoà khớ.Dựa vào chu trỡnh làm việc của động cơ điờzen 4 kỡ em hóy nờu chu trỡnh làm việc của động cơ xăng 4 kỡ ?a - Kỡ nạp ĐCDĐCT Pittụng đi từ ĐCT – ĐCD . Xupap nạp mở, xupap thải đúng. Do sự chờnh lệch ỏp suất trong xilanh và bờn ngoài nờn hũa khớ (hỗn hợp xăng và khụng khớ) bờn ngoài bị hỳt vào xilanh qua cửa nạp.ĐCDĐCTb - Kỡ nộn Pittụng đi từ ĐCD – ĐCT. Cả hai xupap đều đúng. Thể tớch xi lanh giảm, khụng khớ trong xilanh bị nộn làm ỏp suất và nhiệt độ trong xilanh tăng. Cuối kỡ nộn buzi bật tia lửa điện đốt chỏy hũa khớĐCDĐCTc. Chỏy – gión nở Hũa khớ trong xi lanh dược buzi bật tia lửa diện đốt chỏy sinh ra ỏp suất cao đẩy pitụng đi từ ĐCT xuống ĐCD làm trục khuỷu quay và sinh cụng. Kỡ này là kỡ sinh cụng. Cả hai xupap đều đúng.ĐCDĐCTd. Kỡ thải Pittụng được trục khuỷu dẫn động đi lờn đẩy sản vật chỏy trong xilanh qua cửa thải ra ngoài. Pittụng đi từ ĐCD – ĐCT. Xupap nạp đúng, xupap thải mở. Khi pittụng đi đến ĐCT, xupap thải đúng, xupap nạp mở, trong xilanh diễn ra kỡ 1 của chu trỡnh mới.BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT, CÁM ƠN CÁC THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH Đà THAM GIA BÀI GIẢNG NÀY. CHÚC CÁC THẦY Cễ MẠNH KHOẺ, THÀNH ĐẠT. CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG HỌC TẬP.

File đính kèm:

  • pptNguyen_li_lam_viec_DCDT_T1.ppt