Bài Giảng Công Nghệ Lớp 7 - Vũ Nguyên Long -tiết 33 – Bài 31: Giống Vật Nuôi

Hãy chọn đáp án đúng:

Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi bao gồm:

 1. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người

 2. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

 3. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ

 4. Phát triển chăn nuôi toàn diện

 5. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất

 6. Tăng nhanh khối lượng và chất lượng chăn nuôi

 

ppt35 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 2348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài Giảng Công Nghệ Lớp 7 - Vũ Nguyên Long -tiết 33 – Bài 31: Giống Vật Nuôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
công nghệ 7GV Thực hiện : vũ nguyên longTrường thcs hoằng ngọc – hoằng hoáThanh hoáKiểm tra bài cũHãy chọn đáp án đúng:Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi bao gồm: 1. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người 2. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý 3. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ 4. Phát triển chăn nuôi toàn diện 5. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất 6. Tăng nhanh khối lượng và chất lượng chăn nuôiTiết 33 – bài 31 giống vật nuôiI- khái niệm về giống vật nuôi1. Thế nào là giống vật nuụi ?Vớ dụ:Cú tầm vúc nhỏ bộ, nhanh nhẹn, dễ nuụi, lụng cú nhiều màu khỏc nhau- Giống vịt cỏTiết 33. Bài 31. GIỐNG VẬT NUễI- Giống bũ sữa Hà LanMàu lụng lang trắng đen, cho sản lượng sữa caoTiết 33. Bài 31. GIỐNG VẬT NUễI- Giống lợn Lan đơ rỏtCú thõn dài, tai to rủ xuống trước mặt, cú tỉ lệ thịt nạc caoTiết 33. Bài 31. GIỐNG VẬT NUễISố lượng trứng/mỏi/năm : 170 quả. Lụng nhiều màu- Gà Ai CậpLựa chọn các cụm từ sau: “ , ” để điền vào chỗ (....)Ngoại hình“Năng suất , Chất lượng sản phẩmGiống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm..................... giống nhau, có...............và.........................................như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. * kết luận: Giống vật nuôi là: - Sản phẩm do con người tạo ra - Có đặc điểm ngoại hình như nhau - Có năng suất, chất lượng sản phẩm như nhau - Có tính di truyền ổn định - Có số lượng cá thể nhất địnhTên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Lấy ví dụ về giống vật nuôi và điền vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết của chúng theo bảng sau:2. Phân loại giống vật nuôi Có nhiều cách phân loại giống vật nuôi: a - Theo địa lý : nhiều địa phương có giống vật nuôi tốt nên vật nuôi đó đã được gắn liền với tên địa phương .VD như bò Nghệ An, Lợn Móng Cái Bò vàng Nghệ AnLợn Móng Cáib - Theo hình thái, ngoại hình (màu sắc lông,da)như bò lang trắng đen,bò u c. Theo mức độ hoàn thiện của giống: - Giống nguyờn thuỷ - Giống quỏ độ - Giống gõy thànhd. Theo hướng sản xuất:Như lợn hướng mỡ(Lợn ỉ ), hướng nạc(Lan Đơ rat) , Lợn Lan Đơ rat (hướng nạc) Giống vật nuụi Nguồn gốc Điểm đặc biệt để nhận dạngHướng sản xuất Lợn Lan đơ rat ở Đan mạch,màu lụng trắng đầu to vừa phải tai to dài rũ xuống cú khi che kớn mắt Thõn dài ngực nụng , mỡh hơi lộp , 4 chõn chắc chắn, phần mụng rất phỏt triểnHướng nạcGiống nội : Gà ri Gà ri : trưởng thành : gà mỏi 1,1 – 1, 6 kg ; gà trống 1,5 – 2 kg .Năng suất trứng 70 – 100 quả /mỏi/ năm khối lượng trứng 45- 50 g .Giống vật nuụi Nguồn gốc Điểm đặc biệt để nhận dạngHướng sản xuất Gà tàu vàng Giống địa phương lõu đời ở Việt namMàu lụng vàng hay pha tạp .Mào đơn hay hạt đậu .thịt thơm ngon3. Điều kiện để được cụng nhận là giống vật nuụiĐể được cụng nhận là 1 giống vật nuụi, cần phải cú cỏc điều kiện nào? Cỏc vật nuụi trong cựng 1 giống phải cú chung nguồn gốc Cú đặc điểm về ngoại hỡnh và năng suất giống nhau- Cú tớnh di truyền ổn định Đạt đến 1 số lượng cỏ thể nhất định và cú địa bàn phõn bố rộngII. Vai trũ của giống vật nuụi trong gia đỡnhGiống vật nuụi cú vai trũ gỡ trong chăn nuụi?Giống vật nuụi quyết định đến năng suất chăn nuụi.Giống vật nuụiNăng suất chăn nuụiNăng suất trứng Năng suất sữa(quả/năm/con) (kg/chu kỡ ngày tiết sữa/con)Gà Lơ goGà RiBũ Hà LanBũ Sin250 – 27070 – 90 5500-6000 1400-2100Giống vật nuụiKhối lượng thịt (kg)Năng suất trứng (quả)Năng suất sữa (kg)Tỉ lệ % mỡ trong sữaLợn Lanđơrat350Lợn ỉ50-60Vịt C.V supe M170-180Vịt Khakicampbell240-280Bũ Hà Lan5500-6000Bũ vàng Việt Nam300-4003,8-4Trõu Mura30007,9* Khối lượng tối đa của lợn Lan đơ rat và lợn ỉ khỏc nhau do yếu tố nào quyết định?- Do yếu tố di truyền (giống)* Yếu tố nào cú ảnh hưởng quan trọng đến năng suất cao như thịt, trứng, sữa?- Do thức ăn, nuụi dưỡng, chăm súc2. Giống vật nuụi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuụiVớ dụ:Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trõu Mu ra là 7,9%,Giống bũ Hà Lan là 3,8 đến 4%,Giống Bũ Sin là 4 đến 4,5%Muốn chăn nuụi đạt kết quả cao ta cần chỳ ý điều gỡ?Cần chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi tốt .Bài tập củng cốNgôi sao may mắn và không may mắn3241756Vịt Bắc Kinh được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ01Gà tre, gà ác, gà ri được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ02Bò u, bò vàng được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ03Vịt siêu trứng được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ04Bò lang trắng đen được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ05Lợn Móng Cái được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ06Lợn hướng nạc – Lanđrat được phân loại theo:Địa lýHình thái, ngoại hìnhMức độ hoàn thiện giốngHướng sản xuấtThời gian:10987654321Hết giờ07

File đính kèm:

  • pptgiống vật nuôi chuẩn nhất.ppt