Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Tiết 10: Bản Vẽ Lắp

Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Dựa vào đâu mà các nhà sản xuất có thể chế tạo ra các chi tiết có thể lắp ghép ăn khớp với nhau theo đúng yêu cầu?

Ta sẽ tìm hiểu trong bi mới:

 

ppt28 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Tiết 10: Bản Vẽ Lắp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINHGD ĐĂKMIL* NIÊN KHỐ 2011-2012*BÀI GIẢNGCác em hãy cố gắng học thật tốtCƠNG8NGHÊ* Em h·y nªu c¸c quy ­íc vÏ ren ?Câu 1Quy ước vẽ ren 1 . Ren nhìn thấy @ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm @ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng tròn . 2 . Ren bị che khuất @ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt .* Thế nào là bản vẽ chi tiết?Câu 2- Bản vẽ chi tiết là bản vẽ bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Dựa vào đâu mà các nhà sản xuất có thể chế tạo ra các chi tiết có thể lắp ghép ăn khớp với nhau theo đúng yêu cầu?Ta sẽ tìm hiểu trong bài mới:Tiết 10BẢN VẼ LẮPI. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮPCông dụng:	Quan sát bản vẽ lắp  BỘ VÒNG ĐAI. I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮPCông dụng:	Em hãy nêu công dụng của bản vẽ lắp?I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPCông dụng:	-Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng,kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết. -Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP1. Công dụng:2. Nội dung:	Quan sát bản vẽ lắp  BỘ VÒNG ĐAI I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP1. Công dụng:2. Nội dung:	a. Hình biểu diễn:Gồm hình chiếu và hình cắt,diễn tả hình dạng,kết cấu sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết.Em hãy cho biết hình biểu diễn gồm có những thơng tin diển tả vấn đề gì? Bản vẽ lắp gồm những hình biểu diễn nào? B¶n vÏ l¾p gåm cã những hình biểu diễn sau: - Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng.	 - Hình cắt H/c ®øngH×nh c¾tH/c b»ngGồm: kích thước chung của sản phẩm,kích thước lắp ráp của các chi tiết, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết b. Kích thước	Em hãy quan sát bản vẽ và cho biết trên bản vẽ gồm có những kích thước gì?a. Hình biểu diễnc.Bảng kê:	B¶ng kª chi tiÕt gåm cã nh÷ng néi dung g×?a. Hình biểu diễn:b. Kích thước:c.Bảng kê:	Gồm số thứ tự,tên gọi chi tiết,số lượng,vật liệua. Hình biểu diễn:b. Kích thước:1: Vịng đai4: Bu lơng M10 2: Đai ốc M103: Vịng đệmd. Khung tên:	Em hãy nêu nội dung của khung tên? a. Hình biểu diễn:b. Kích thước:c. Bảng kê:Tên sản phẩm, tỉ lệ vẽ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế. Em hãy tóm tắt nội dung của bản vẽ lắp dưới dạng sơ đồ khối?S¥ §å NéI DUNG B¶N VÏ L¾PBẢN VẼ LẮPHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tên Kết luận:Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm.II/ ĐỌC BẢN VẼ LẮP- Đọc bản vẽ lắp là thơng qua các nội dung của bản vẽ lắp để biết được hình dạng. Kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm.- Khi đọc thường theo trình tự nhất định.Trình tự đọc bản vẽ lắp:Khung tên Bảng kêHình biểu diễnKích thướcPhân tích chi tiếtTổng hợpEm hãy nêu tóm tắt trình tự đọc bản vẽ lắp?II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP: - Th¸o chi tiÕt: 2 – 3 – 4 - 1 L¾p chi tiÕt: 1 – 4 – 3 – 2. - GhÐp nèi chi tiÕt h×nh trơ víi c¸c chi tiÕt kh¸c. - H×nh chiÕu b»ng. - H×nh chiÕu ®øng cã c¾t cơc bé. - T« mÇu cho c¸c chi tiÕt. - 140, 50, 78 - M 10 - 50, 110 - Vßng ®ai ( 2 ) - §ai èc ( 2 ) - Vßng ®Ưm ( 2 ) - Bu l«ng ( 2 ) - Bé vßng ®ai - 1: 2B¶n vÏ l¾p cđa bé vßng ®aiTªn gäi h×nh chiÕu, h×nh c¾t:3. H×nh biĨu diƠn - VÞ trÝ cđa c¸c chi tiÕt:5. Ph©n tÝch chi tiÕt - Tr×nh tù th¸o, l¾p: - C«ng dơng cđa s¶n phÈm:6. Tỉng hỵp - KÝch th­íc chung : - KÝch th­íc l¾p gi÷a c¸c chi tiÕt: - KÝch th­íc x¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c chi tiÕt:4. KÝch th­íc - Tªn gäi chi tiÕt vµ sè l­ỵng chi tiÕt: 2. B¶ng kª - Tªn gäi s¶n phÈm: - TØ lƯ b¶n vÏ:1. Khung tªnNéi dung cÇn hiĨuTr×nh tù ®äcCHÚ Ý:2. Kích thước chung: kích thước chiều dài, chiều cao và chiều rộng của sản phẩn1. Cho phép vẽ một phần hình cắt (hình cắt cục bộ) ở trên hình chiếu.4. Vị trí của chi tiết: mỗi chi tiết được tơ một màu để xác định vị trí của nĩ ở trên bản vẽ.3. Kích thước lắp: kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính renCHÚ Ý:1. Cho phép vẽ một phần hình cắt (hình cắt cục bộ) ở trên hình chiếu.2. Kích thước chung: kích thước chiều dài, chiều cao và chiều rộng của sản phẩn3. Kích thước lắp: kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren4. Vị trí của chi tiết: mỗi chi tiết được tơ một màu để xác định vị trí của nĩ ở trên bản vẽ.5. Trình tự tháo lắp: ghi số chi tiết theo trình tự tháo và lắp.Em hãy cho biết nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có đặc điểm gì khác nhau.Củng cố:Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài 4 - thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản.- Kẻ sẵn bảng mẫu 13.1 SGK ( Cột 3 để trống).Các em hãy cố gắng học tốtTRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINHHãy yêu thích việc mình làmbạn sẽ cảm thấy thú vị hơnvà việc mình làm sẽ có hiệu quả hơn.Chúc các em học giỏi!NHỚ HỌC VÀ LÀM BÀI ĐẦY DỦBài học của chúng ta đến đây là kết thúcBµI HäC KÕT THĩCXin mời các Thầy, Cô và các em nghỉ.

File đính kèm:

  • pptbai_13_Ban_ve_lap.ppt