Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Tiết 12: Bản Vẽ Lắp
I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
1. Khái niệm
Khái niệm:
Bản vẽ biểu diễn hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau gọi chung là bản vẽ lắp.
Bản vẽ lắp dùng làm tài liệu kĩ thuật trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng, kiểm tra sản phẩm.
I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPBản vẽ biểu diễn hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau gọi chung là bản vẽ lắp.Tiết 12: BẢN VẼ LẮP* Công dụng: Bản vẽ lắp dùng làm tài liệu kĩ thuật trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng, kiểm tra sản phẩm.1. Khái niệm* Khái niệm:H10.1 Bản vẽ chi tiết vòng đaiH13.1 Bản vẽ lắp bộ vòng đaiI. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPBản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênTiết 12: BẢN VẼ LẮP2. Nội dung:1. Khái niệm Baûn veõ laép goàm nhöõng hình chieáu naøo? Goàm:-Hình chieáu ñöùng -Hình chieáu baèng. -Hình caét Bieåu dieãn nhöõng chi tieát naøo? +Buloâng +Voøng ñeäm +Ñai oác +Voøng ñai Caùc kích thöôùc ghi treân baûn veõ coù yù nghóa gì? +Voøng ñai:daøi 140,roäng 50,ñöôøng kính voøng ngoaøi 78 +Caùc chi tieát laép raùp:M10 +Khoaûng caùch giöõa caùc ñai oác:110 Baûng keâ chi tieát goàm nhöõng noäi dung gì? +Teân goïi vaø soá löôïng chi tieát +vaät lieäu laøm chi tieát Khung teân ghi nhöõng muïc gì? Teân goïi saûn phaåm vaø tyû leä baûn veõ Tiết 12: BẢN VẼ LẮPI. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPBản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênTiết 12: BẢN VẼ LẮP2. Nội dung:1. Khái niệmI. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M10Kích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 110I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M105. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết(4)Tô màu cho các chi tiếtKích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 110Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®ÖmĐai ốc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O78O50Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®Öm§ai èc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O78O50I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M105. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết(4)Tô màu cho các chi tiếtKích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 110Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®ÖmĐai ốc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O78O50I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M105. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết(4)Tô màu cho các chi tiếtKích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 110Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®ÖmĐai ốc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O50O50I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M105. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết(4)Tô màu cho các chi tiếtKích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 110Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®ÖmĐai ốc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O78O506. Tổng hợpTrình tự tháo, lắp (5)1423I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M105. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết(4)Tô màu cho các chi tiếtKích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 110Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®ÖmĐai ốc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O78O506. Tổng hợpTrình tự tháo, lắp (5)Tháo: 2 – 3 – 4 – 1.1423I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮPII. ĐỌC BẢN VẼ LẮPTiết 12: BẢN VẼ LẮPTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ vòng đai1. Khung tênTên gọi sản phẩmTỉ lệ bản vẽBộ vòng đai1:22. Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtVòng đai( 2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2).3. Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.4. Kích thướcKích thước chung (2)M105. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết(4)Tô màu cho các chi tiếtKích thước lắp (3)Kích thước xđ khoảng cách giữa các chi tiết140, 50, 7850, 1106. Tổng hợpLắp: 1 – 4 – 3 - 2Trình tự tháo, lắp (5)Công dụng của sản phẩmNối chi tiết hình trụ với các chi tiết khácTháo: 2 – 3 – 4 – 1.Tªn chi tiÕtTTSlgVËt liÖuGhi chó2222ThÐpThÐpThÐpThÐp1234Bu l«ng M10Vßng ®ÖmĐai ốc M10Vßng ®aiBé vßng ®aiB¶n sèTû lÖNgêi vÏKiÓm tra11/0411/041 : 213.01Nhµ m¸y C¬ khÝ HN11012341401050O78O50Cuûng coáCâu 1: Bản vẽ lắp gồm có những nội dung gì? Bản vẽ lắp gồm các nội dung:Hình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênCâu 2: Em hãy hoàn thành sơ đồ sau cho đúng với trình tự đọc bản vẽ lắp?Tæng hîpKhung tênBảng kêHình biểu diễnKích thướcPhân tích chi tiếtTrình tự đọcNội dung chínhBé giá đỡ Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Tỉ lệ- Bộ giá đỡ- 1:2Bảng kê- Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiếtHình biểu diễnTên gọi hình chiếu, hình cắt Hình chiếu bằng- Hình cắt ở hình chiếu đứng và ở hình chiếu cạnhKích thước- Kích thước chung Kích thước lắp giữa các chi tiết Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.- 290, 112, 100 M6x24 164, 50, 40Phân tích chi tiếtVị trí của các chi tiếtTô màu cho các chi tiếtTổng hợpTrình tự tháo, lắp- Công dụng của sản phẩmTháo: 3-2-1, lắp: 1-2-3- Đỡ trục và con lănTấm đỡ - 1- Giá đỡ - 2- Vít M6x24 - 4Höôùng daãn veà nhaøTrình tự đọc Nội dung cần hiểu Bàn vẽ bộ ròng rọc1. Khung tên2. Bảng kê3. Hình biểu diễn4. Kích thước5. Phân tích chi tiết6. Tổng hợpHoïc baøi vaø traû lôøi caùc caâu hoûi trong sgk Ñoïc tröôùc baøi thöïc haønh: Ñoïc baûn veõ laép ñoân giaûn. Chuaån bò vaøo vôû trình töï ñoïc theo baûng 13.1 nhö sau: TiÕt häc ®Õn ®©y lµ hÕt!
File đính kèm:
- ban_ve_lap.ppt