Bài giảng Đại số 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Phương trình x2 – 7x + 6 = 0 có nghiệm là:

A. x = 1 và x = 6

B. x = -1 và x = -6

C. x = 0 và x = -7

D. x = -7 và x = 6

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITHƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰCLớp 10C4BÀI 2GIÁO VIÊN: NGUYỄN HOÀNG DiỆUBài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAII/ Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai:1. Phương trình bậc nhất:KIỂM TRA BÀI CŨ:Bài 1. Giải các phương trình sau: 1/ 2x + 5 = 0 2/ 3x - 1 = 3x + 2 3/ 5x + 4(1 – x) = x + 4 Các phương trình trên đều có dạng: ax + b = 0 (1) hay ax = - bBài 2. Giải phương trình: (m-3)x = 2m + 1 x = m-32m + 1(m-3)x - 2m – 1 = 0 : (1) có nghiệm duy nhất: (1) trở thành+ a ≠ 0+ a = 00.x = - b ● b ≠ 0: (1) vô nghiệm ● b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x  Rabx-=(1) Có nghiệm duy nhất (1) nghiệm đúng với mọi x(1)Kết luậnax + b = 0Hệ sốa ≠ 0abx-=a = 0b = 0b ≠ 0(1) Vô nghiệmBài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAII/ Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai:1. Phương trình bậc nhất:a) Phöông phaùp giaûi vaø bieän luaän PT daïng ax + b = 0Bước 1:Đưa PT đã cho về dạng ax = - b (1’)Bước 2:Giải và biện luận: (1) có nghiệm duy nhất: (1’) trở thành+ a ≠ 0+ a = 00.x = - b ● b ≠ 0: (1) vô nghiệm ● b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x  RBước 3:Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình:m(x-2)= 3x + 1 (a)Kết luậnabx-=b) Ví dụ: a) Phöông phaùp giaûi vaø bieän luaän PT daïng ax + b = 0 (1)Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAII/ Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai:1. Phương trình bậc nhất:Ví dụ 2: Cho phương trình ax + b = 0 (1)(1) có nghiệm duy nhất khi:b/ (1) vô nghiệm khi:îíì¹=0b0ac/ (1) nghiệm đúng với mọi x R khi: îíì==0b0aa/A.0¹aB.a = 0C.D.Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:Bước 1:Đưa PT đã cho về dạng ax = - b (1’)Bước 2:Giải và biện luận: (1) có nghiệm duy nhất: (1’) trở thành+ a ≠ 0+ a = 00.x = - b ● b ≠ 0: (1) vô nghiệm ● b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x  RBước 3:Kết luậnabx-=a) Phöông phaùp giaûi vaø bieän luaän PT daïng ax + b = 0 (1)Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAII/ Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai:1. Phương trình bậc nhất:Ví dụ 3: Tìm m để phương trình m2x + 6 = 4x + 3m (b) có nghiệm duy nhấta/ (1) có nghiệm duy nhất khi:b/ (1) vô nghiệm khi:îíì¹=0b0ac/ (1) nghiệm đúng với mọi x R khi: îíì==0b0a0¹aBài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAII/ Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai:1. Phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (1)2. Phương trình bậc hai:a) Bảng tóm tắt và công thức nghiệm của PT bậc hai:02=++cbxaxacb42-=Dvới 0D(2) có hai nghiệm phân biệt(2)Kết luậnacb-=D2''()2'bb=)0'(Dabx2-=)'(abx-=abx22,1D±-=)''(2,1abxD±-=(a ≠ 0)+ (2) là PT hoành độ giao điểm của Parabol y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và trục Ox: y = 0+ Số nghiệm của PT (2) là số giao điểm của (P) và Ox*Minh họa nghiệm của PT02=++cbxax(2) bằng đồ thị:(a ≠ 0)Đồ thịNghiệm (2) > 0 a0D(2) có hai nghiệm phân biệt(2)Kết luậnacb-=D22''()2'bb=)0'(Dabx2-=)'(abx-=abx22,1D±-=)''(2,1abxD±-= b) Ví dụ:Tìm m để PT x2 – 4mx + 4m2 – m + 5 = 0 (c) có nghiệm kép.Tìm nghiệm kép đó.Giải:(c) có nghiệm kép khi và chỉ khi?’= 0 m - 5 = 0 m = 5 Vậy m = 5 thì (c) có nghiệm kép x = 10Khi đó, phương trình (3) có nghiệm kép làx = 2m(a ≠ 0) (-2m)2= 10– (4m2 – m + 5) =0b’ = - 2m3. Định lý Vi-ét:Nếu PT bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (2) có hai nghiệm x1, x2 thì Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích u.v = P thìu và v là nghiệm của PT*Các ví dụ:Hãy chọn phương án đúng trong các câu trả lời ở các ví dụ sau: VD1:PT 05)61(2=-++xxcó các nghiệm x1, x2 thì tổng x1+ x2 bằng:A. 1B. C. )61(+-5-D.5VD2:PT 05)61(2=-++xxcó các nghiệm x1, x2 thì tích x1.x2 bằng: A. B. 1)61(+-C. 5-D.5VD3:Nếu hai số u và v có tổng u + v = 10 và tích u.v = 16 thì u và v là nghiệm của phương trình nào:C. A. B. D.X2 – 10X + 16 = 0X2 – 10X - 16 = 0X2 + 16X + 10 = 0 X2 + 16X - 10 = 0=+21xxab-,21.xxac=X 2 – SX + P = 0S = 10P =16* Lưu ý:ii) Các trường hợp đặc biệt về nghiệm của PT (2)● a + b+ c = 0: (2) có hai nghiệm x = 1, acx=: (2) có hai nghiệm x = -1, acx-=● a – b + c = 0* Ví dụ :Với mỗi PT cho trong các VD sau, hãy chọn khẳng định đúngVD4:Phương trình x2 – 7x + 6 = 0 có nghiệm là:A. x = 1 và x = 6B. x = -1 và x = -6Phương trình 2x2 – 3x - 5 = 0 có nghiệm là:C. x = 0 và x = -7D. x = -7 và x = 6i) Nếu a và c trái dấu thìCho PT bậc hai ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) (2)trong các khẳng định sau:VD5:Phương trình05)61(2=-++xxA. Vô nghiệmB. Có một nghiệm képC. Có hai nghiệm cùng dấuD. Có hai nghiệm trái dấuVD6:A. x = -1 và x = -5B. x = -1 và x = C. x = 1 và x = D. x = 0 và x = 52525PT (2) luôn có hai nghiệm trái dấuVD7:Với giá trị nào của m thì PTx2 + 2x + 5 - m = 0có hai nghiệm trái dấuC. m > 2A. m 5P = 5 - m 5VD8:Với giá trị nào của m thì PTx2 + 2x + 5 - m = 0có hai nghiệm cùng dấu(*)ii) Các trường hợp đặc biệt về nghiệm của PT (2)● a + b+ c = 0: (2) có hai nghiệm x = 1, acx=: (2) có hai nghiệm x = -1, acx-=● a – b + c = 0i) Nếu a và c trái dấu thìCho PT bậc hai ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) (2)PT (2) luôn có hai nghiệm trái dấu* Lưu ý:(Bài tập về nhà)QUA TIEÁT HOÏC CAÙC EM CAÀN NAÉM 1/ Sô ñoàøgiaûi vaø bieän luaän phöông trình daïng ax +b = 0ax + b = 0 (1)a 0 Coù 1 nghieäm x = -baa = 0 b = 0 (1) voâ nghieäm b  0 (1) nghieäm ñuùng vôùi xQUA TIẾT HỌC CÁC EM CẦN NẮM 2/ Phöông phaùp giaûi phöông trình daïng ax2 + bx +c = 0 (a  0)ax2 + bx + c = 0 (a  0) (2)∆ > 0 (2) voâ nghieäm ∆ = b2 – 4ac (2) Coù 2 nghieäm x1,2 = 2a-b ±  ∆∆ = 0∆ < 0 (2) Coù nghieäm keùp x = 2a-b 1/ Phöông phaùp giaûi vaø bieän luaän phöông trình daïng ax +b = 0BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1, 2, 4, 5 

File đính kèm:

  • pptPT_qui_ve_b12.ppt
Bài giảng liên quan