Bài giảng Đại số 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
1.Cộng hai đa thức một biến :
Vớ Duù 1(sgk)
Cách 1: ( Thực hiện theo cách
cộng đa thức ở bài 6 )
Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc)
. Trừ hai đa thức một biến :
Ví dụ 2 : Tính P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở vớ duù1 .
Giải :
Cách 1: ( Thực hiện theo cách trừ đa thức ụỷ baứi 6 )
GV NGUYEÃN HUY DUBAỉI GIAÛNG ẹIEÄN TệÛ Đại số 7PHOỉNG GIAÙO DUẽC HUYEÄN ẹAM ROÂNGTRệễỉNG TRUNG HOẽC Cễ SễÛ ẹAẽ LONGNHIEÄT LIEÄT CHAỉO MệỉNG QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ Dệẽ GIễỉ THAấM LễÙP 7A1Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :Ví dụ 1 : Cho hai thức P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1 Q(x) = -x4 + x3 +5x + 2 Hãy tính tổng P(x) + Q(x)Giải :Cách 1: ( Thực hiện theo cách cộng đa thức ở bài 6) Cách 2:P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1P(x)+Q(x) = Q(x) = 0x5 - x4 + x3 + 0x2 +5x + 22x5 +4x4 +0x3 + x2 +4x + 1+Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :Vớ Duù 1(sgk)Cách 1: ( Thực hiện theo cách cộng đa thức ở bài 6 )Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc)2. Trừ hai đa thức một biến :Ví dụ 2 : Tính P(x)-Q(x)với P(x) và Q(x) đã cho ở vớ duù1 . Giải :Cách 1: ( Thực hiện theo cách trừ đa thức ụỷ baứi 6 )Giải :Cách 1: ( Thực hiện theo cách trừ đa thức ụỷ baứi 6 )Đ8.CộNG,TRừ HAI ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :Cách 1: ( Thực hiện theo cách cộng đa thức ở bài 6 )Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc) - Q(x) = P(x) = 2x5 +5x4 - x3 + x2 - x - 1+x4 - x3 -5x - 2+P(x)-Q(x) = -2x3-x3+(-x3)=2x5+(-0x5)= +6x4 5x4+x4 = +x2-6x -x +(- 5x) = -1 +(- 2) =-3Nháp2. Trừ hai đa thức một biến :Ví dụ : Tính P(x)-Q(x)với P(x) và Q(x) đã cho ở phần 1 . Giải :Cách 1: ( Thực hiện theo cách trừ đa thức ụỷ baứi 6 )2x5 x2 +(- 0x2 )=??????Cách 2: -0x5 - 0x2Đ8.CộNG,TRừ HAI ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :2. Trừ hai đa thức một biến :*)Chú ý :Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến , ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau :Cách 1 : Thực hiện theo cách cộng trừ đa thức đã học ở Bài 6 .Cách 2 : Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm ( hoặc tăng) của biến , rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng , trừ các số . (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột ) Đ8.CộNG,TRừ HAI ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :2. Trừ hai đa thức một biến :*)Chú ý :?1 Cho hai đa thức : M(x)=x4 +5x3 -x2 + x - 0,5 N(x)=3x4 -5x2 -x -2,5Hãy tính: a) M(x)+N(x) a) M(x)= x4+5x3 - x2 +x - 0,5+ N(x)= 3x4+0x3 -5x2 -x -2,5 M(x)+N(x)=4x4+5x3 -6x2 +0x - 3 Bài giải :Thaỷo luaọn nhoựm (4 nhoựm)Thụứi gian 6 phuựt Caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy Đ8.CộNG,TRừ HAI ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :Cách 1: ( Thực hiện theo cách cộng đa thức bất kì )Cách 2: (Thực hiện theo cột dọc) P(x)= 2x5+5x4 -x3+ x2 - x -1 Q(x)= - x4+x3 +5x+2P(x)+Q(x)=2x5 +4x4 + x2 +4x+1+2. Trừ hai đa thức một biến :Cách 1: ( Thực hiện theo cách trừ đa thức bất kì )Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc) P(x)= 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1_ Q(x)= - x4 + x3 +5x +2 P(x)-Q(x)= 2x5+6x4 -2x3 +x2 -6x -3Đ8.CộNG,TRừ HAI ĐA THứC MộT BIếN 1.Cộng hai đa thức một biến :Cách 1: ( Thực hiện theo cách cộng đa thức bất kì )Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc)2. Trừ hai đa thức một biến :Hướng dẫn về nhàCách 1: ( Thực hiện theo cách trừ đa thức bất kì )Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc)*)Chú ý :Nắm vững cách cộng , trừ các đa thức một biến -Làm các bài tập : 44 ; 46 ;48 ; 50 ;52 (SGK\ 45+46 )
File đính kèm:
- Bai_8_Cong_Tru_Da_Thuc_Mot_Bien.ppt