Bài giảng Đại số 7 - Cộng hai đa thức một biến

* Bài 2 : Điền vào chỗ (.) sao cho đúng

Cho G(x) + H(x) = 0

Nếu đa thức G(x)= - 4x5 + 2x3– 2x2 – x + 3

Thì đa thức H(x) = .

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Cộng hai đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên dạy: Nguyễn Đức CảnhChào mừng quí thầy; cô về dự giờ thăm lớp 7CĐẠI SỐ Lớp 7 KiÓm tra bµi cò:Cho hai ®a thøc:P(x) = 2x4 + x3 - 5x - 6 + x2 + x5Q(x) = 1 - x4 - 3x + 2x2TÝnh: P(x) + Q(x) ?	S¾p xÕp c¸c ®a thøc ®· cho theo luü thõa gi¶m cña biÕnCho hai ®a thøc:Q(x) = 1 - x4- 3x + 2x2P(x) = 2x4 + x3 - 5x - 6 + x2 + x5P(x) = x5 + 2x4 + x3 + x2 - 5x - 6 +P(x) +Q(x) =Q(x) = - x4 +2x2 - 3x +1- 5x5+ x4+ x3 + 3x2- 8x Cộng hai đa thức một biếnCách 1: Thực hiện theo cách cộng đa thức đã học ở bài 6 tiết 57Cách 2: Cộng hai đa thức theo cột dọc( chú ý: - Sắp xếp hai đa thức theo chiều tăng(hoặc giảm của biến).- Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột). Cho 2 ®a thøc: M(x) = x + x4 + 5x3 - x2 - 0,5 N(x) = 2x4 - 5x2 - x - 2,5 + x4H·y tÝnh M(x) + N(x) ?? Cho 2 ®a thøc: M(x) = x + x4 + 5x3 - x2 - 0,5 N(x) = 2x4 - 5x2 - x – 2,5 + x4? C¸ch 2:M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3 M(x) + N(x) =+ Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng ? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng ?P(x) = 2x3 – x - 1Q(x) = x2 - 5x + 2+P(x) + Q(x) =P(x) = 2x3 – x - 1Q(x) = 2 - 5x + x2+P(x) - Q(x) =Cách 1Cách 2Cách 3P(x) = 2x3 - x - 1Q(x) = x2 - 5x + 2+P(x) + Q(x) =Cách 4P(x) = - 1 - x + 2x3Q(x) = 2 - 5x + x2+P(x) + Q(x) =2x3 + x2 - 6x + 1 1 - 6x + x2 + 2x3 *Bài tập 1:* Bài 2 : Điền vào chỗ (...) sao cho đúng Cho G(x) + H(x) = 0Nếu đa thức G(x)= - 4x5 + 2x3– 2x2 – x + 3 Thì đa thức H(x) = .......* Bài 2 : Điền vào chỗ (...) sao cho đúng Cho G(x) + H(x) = 0Nếu đa thức G(x)= - 4x5 + 2x3– 2x2 – x + 3 Thì đa thức H(x) = 4x5 – 2x3 + 2x2 + x - 3-G(x) = H(x) *Bài 3 : Chọn đa thức mà em cho kết quả là đúng*Bài tập 4Tính A(x) + [– B(x)] ? A(x) = 2x5 - 2x3 - x -- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x -A(x) +[- B(x)] = 3x5 - 3x3 - x2 + 4x - 2+ Cho hai đa thức: A(x) = 2x5 - 2x3 - x - B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + *Bài tập 5 Tính P(x) + Q(x) + H(x)?P(x) + Q(x)+ H(x)= P(x) = x3 - 2x2 + x + 1 + Q(x) = -x3 + x2 + 1 H(x) = x2 + 2x +33x + 5 Cho ba đa thức P(x) = 1 + 3x3 - 2x2 + x - 2x3 Q(x) = x2 - x3 + 1 H(x) = x2 + 2x + 3HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm các bài tập số: 44,45b,47,50,51tr45,46 SGK H(y) = 5y4 + 7y3 – 2y2 – 9Cho hai đa thức: H(y) = 5y4 + 7y3 - 2y2 - 9 Q(y) = 5y4 + 4y3 - 2y2 - 8Tính H(y)- Q(y) ?- Q(y) = -5y4 – 4y3 +2y2 + 8 +H(y)- Q(y) = 3y3 -1§æi dÊu hÖ sè bªn d­íiBµi tËp 2: (45/sgk) Cho ®a thøc :P(x) = x4 - 3x2 + - x . T×m ®a thøc R(x) sao cho b) P(x) - R(x) = x3Cho c¸c ®a thøc:H­íng dÉnBµi tËp: 47 (T45) P(x) + Q(x) + H(x) =TÝnh: P(x) + Q(x) + H(x)TÝnh: P(x) + Q(x) + H(x)TÝnh: P(x) + Q(x) + H(x)P(x) + Q(x) + H(x) =-3x3 +6x2 + 3x + 6P(x) + Q(x) + H(x) =Cho c¸c ®a thøc:Bµi tËp: 47 (T45) = P(x) +[-Q(x)]+[-H(x)]4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4P(x) +[-Q(x)]+[-H(x)] =+TÝnh: P(x) - Q(x)- H(x)] P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2x9+ 6x7+4x4 +2x2-x -1+P(x)+ Q(x) =

File đính kèm:

  • pptCong tru da thuc (3).ppt