Bài giảng Đại số 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số

 Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0

Trường hợp 2: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.

Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên : Trần Đình Mạo CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Kieåm tra baøi cuõBài 1- Viết các phân số ; dưới dạng số thập phân.ĐS:ĐS:Bài 2. Lớp 7A có 27 học sinh, trong đó có 11 học sinh khá và giỏi. Tính tổng số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó§10. LÀM TRÒN SỐTieát 151. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,34,94,3  44,9  5 Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?456Kí hiệu : gọi là “gần bằng ” hoặc “xấp xĩ”Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.§10. LÀM TRÒN SỐTieát 151. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3  44,9  5Kí hiệu : gọi là “gần bằng ” hoặc “xấp xĩ” Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.5,4  5,8 55,45,86?1456VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.72900  73000 (tròn nghìn)VD3: Làm tròn số 0,8134( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3).0,8134  0,813 (làm tròn đến hàng phần nghìn)VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.4564,5+ 4,5  + 4,5 45§10. LÀM TRÒN SỐTieát 151. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3  4 ;4,9  5Kí hiệu gọi là “gần bằng ” hoặc “xấp xĩ”§10. LÀM TRÒN SỐTieát 151. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số+ Trường hợp 1: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.	86,149  86,1	 - Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.542  540§10. LÀM TRÒN SỐTieát 152. Quy ước làm tròn số+ Trường hợp 1: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0+ Trường hợp 2: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai. 0,0861  0,09 b) Làm tròn số 1483 đến hàng trăm. 1483  1500 (tròn trăm) Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Cho số thập phân 79,3826: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826  79,38379,3826  79,3879,3826  79,4?2§10. LÀM TRÒN SỐTieát 151. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn số Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cáchCách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.	Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2  15 – 7 + 3  11Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 10,66  11Bài tập 1:14,61 – 7,15 + 3,2§10. LÀM TRÒN SỐTieát 151. Ví dụ:2. Quy ước làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ Quy ước làm tròn sốHƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38Vận dụng thành thạo hai quy ước làm tròn sốChuẩn bị tiết: luyện tậpChúc các em học tập tốt 

File đính kèm:

  • pptBAI_10_LAM_TRON_SO.ppt