Bài giảng Đại số 7 - Tiết 18 - Bài học 12: Số thực

QUAN HỆ GIỮA SỐ HỮU TỈ, SỐ VÔ TỈ VỚI SỐ THẬP PHÂN.

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Có thể so sánh hai số thực bằng cách viết chúng dưới dạng hai số thập phân rồi so sánh chúng như

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Tiết 18 - Bài học 12: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Chào mừng các thầy cô về dự gờ !Kiểm tra bài cũHãy chọn ra trong các số sau, số nào là số vô tỷ, số nào là số hữu tỷ?đáp án-7,340,2-50Q-1,21473,2165432.I0,2(34) 1,(45)1,(45)0,2(34)-7,340-1,21473,2165432.-50,2Tiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :-7,34 ;; -1,2147;0,2(34) ;1,(45) ;; 0 ; .- Các số trên là các ví dụ về số thựcb, Khái niệm : Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : RCách viết kí hiệu nào sau đây đúng cho mối quan hệ giữa ba tập hợp số : Q , I , R ? a, b,c, d, ?1Cách viết cho ta biết điều gì? Đáp án. Khi viết ta hiểu rằng x là một số thực. x còn có thể là số hữu tỷ hoặc số vô tỷ.?1(SGK – T43)Tiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :-7,34 ;; -1,2147;0,2(34) ;1,(45) ;; 0 ; .- Các số trên là các ví dụ về số thựcb, Khái niệm : Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R?1(SGK – T43)Bài tập 1 : Điền dấu ( , , ) thích hợp vào  Q ; 3 R ; 3 i ; -2,53 Q 0,2(35) i ; N Z Q R; I RBài tập 2: Điền vào dấu  trong các phát biểu sau.a, Nếu a là số thực thì a là số hoặc sốb, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạnghữu tỉvô tỉ... số thập phân vô hạn không tuần hoàn. R Q ZNTiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :-7,34 ;; -1,2147;0,2(34) ;1,(45) ;; 0 ; .- Các số trên là các ví dụ về số thựcb, Khái niệm: Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R?1(SGK – T43)c, So sánh hai số thực.- Với x , y R thì x = y hoặc x > y hoặc x 1,24596Vì 1 6So sánh các số thực?2a, 2,(35) 2,369121518b, - 0,(36) c, 2,23d, 4 So sánh các số thực?2>>> b thì Tiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :b, Khái niệm : (SGK – T 43)- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : Rc, So sánh hai số thực.Chú ý : Nếu 0 b thì 2.Trục số thực.-2 -1 0 1 21mTiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :b, Khái niệm : (SGK – T 43)- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : Rc, So sánh hai số thực.Chú ý : Nếu 0 b thì 2.Trục số thực.-2 -1 0 1 2Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số, vì thế trục số được gọi là trục số thực.Tiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :b, Khái niệm: (SGK – T 43)- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : Rc, So sánh hai số thực.Chú ý : Nếu 0 b thì 2.Trục số thực.-2 -1 0 1 2Chú ý : (SGK – T44)3 Luyện tậpBài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.b,Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.Đáp án :a, Đúngb, Sái , vì ngoài số 0,thì số vô tỉ cũng không là số hữu ti dương và cũng không là số hữu ti âm.c, Đúng.Tiết 18 : Đ12. số thực1.Số thựca, Ví dụ :b, Khái niệm: (SGK – T 43)- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : Rc, So sánh hai số thực.Chú ý : Nếu 0 b thì 2.Trục số thực.-2 -1 0 1 2Chú ý : (SGK – T44)3 Luyện tậpBài 4: Điền số thích hợp vào ô vuông.a, - 3,02 - 7,513c, - 0,4 854 câu 5) SGK _ T46 . Bài tập 95 , 96 , 97 , 101- SGK Xem trước các bảng tổng kết trang 47 , 48 SGK. Tiết sau ôn tập chương.Chân thành cảm ơn và toàn thể các em học sinhsự có mặt của các thầy côthân mếm !

File đính kèm:

  • pptBGtoan.ppt