Bài giảng Đại số 7 - Tiết 9 - Bài 7: Tỉ lệ thức

 - Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.

a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.

b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.

 

 

ppt25 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số 7 - Tiết 9 - Bài 7: Tỉ lệ thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?Tiết 9 Giáo viên : Phạm Ngọc NamTrường Trung Tiểu Học PéTrus KýTỈ LỆ THỨCBài 7:Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩa2 . Tính chất.a, Tính chất 1.b, Tính chất 2. Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:So sánh hai tỉ số vàGiải:Ta có:Do đó:Ta nói đây là một tỉ lệ thức Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b,Định nghĩaCĩ hai cách viết tỉ lệ thức: Cách 1: Cách 2: a : b = c : dTỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:c, Ghi chú.b,Định nghĩa - Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. - b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.ad Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:c, Ghi chú.d, Bài ?1.b,Định nghĩa1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. a, vàb, vàGiải: Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. a, vàb, vàVậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.Giải:a, Ta có:Suy rab, Ta có:Suy ra Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.d, Bài ?12 . Tính chất.a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)+ Ví dụ.Xét tỉ lệ thứcTa có:Hay:18273624c, Ghi chú.. Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.d, Bài ?12 . Tính chất.a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)+ Ví dụ.Xét tỉ lệ thức18273624c, Ghi chú..=. Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.d, Bài ?12 . Tính chất.a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)+ Ví dụ.Xét tỉ lệ thức9122015c, Ghi chú..=. Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.d, Bài ?12 . Tính chất.a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)Xét tỉ lệ thứcabdcc, Ghi chú..=.Suy ra: Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.d, Bài ?12 . Tính chất.a, Tính chất 1. (Tính chất cơ bản)c, Ghi chú.Nếu thì ad = bc abcd Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩa2 . Tính chất.b, Tính chất 2. Từ đẵng thức 18 . 36 = 24 . 27 ta có thể suy ra được tỉ lệ thức không ?.a, Tính chất 1. GiảiTa có:18.36=18.3627.3627.3636242718=Hay Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.c, Ghi chú.2 . Tính chất.a, Tính chất 1.b Tính chất 2.abdc3 Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:b, Định nghĩa.c, Ghi chú.2 . Tính chất.a, Tính chất 1.b Tính chất 2.abdc3 Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. abdc Nếu thì ta cĩ các tỉ lệ thức:adbc= Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. abdc Nếu thì ta cĩ các tỉ lệ thức:adbc==dcba Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. abdc Nếu thì ta cĩ các tỉ lệ thức:adbc==dcba=dbac Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. abdc Nếu thì ta cĩ các tỉ lệ thức:adbc==dcba=dbac=cbad Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. abdc Nếu thì ta cĩ các tỉ lệ thức:adbc==dcba=dbac=cbad Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. ad = bcCủng cố - Luyện tập1) Bài 47 (trang 26 - SGK)Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ các đẳng thức sau:a) 6.63 = 9.42b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46Giảia) Từ : 6.63 = 9.42 ta cĩ:b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta cĩ:Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Hướng dẫn về nhà:- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.- Học thuộc cơng thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức- Làm bài tập 44; 45; 48 trang 26 SGK Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. abdc Nếu thì ta cĩ các tỉ lệ thức: H2 SO4 + Al2 O3 Alx (SO4 )y + zH2 O 

File đính kèm:

  • pptBai_7_Ti_Le_Thuc.ppt