Bài giảng Đại số 9 - Tiết 11 - Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Một cách tổng quát:

Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có

Trục căn thức ở mẫu

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 9 - Tiết 11 - Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiTiết 11 - Bài 7Câu 1: Ruựt goùn Kiểm tra bài cũCâu 2:Tính giá trị biểu thức sau Bài giảiCâu 1: Ruựt goùn Câu 2:Tính giá trị biểu thức sau Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu MỤC TIấUKiến thức: Nắm được phộp biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy cănKỹ năng: Vận dụng cỏc phộp biến đổi giải thành thạo cỏc bài tập về thực hiện phộp tớnh và rỳt gọn biểu thức chứa căn bậc hai.Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận và chớnh xỏc.Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)b) a) vớiMoọt caựch toồng quaựt:Với A, B là biểu thức, A.B 0 vaứ B 03Ta coựTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn?1 Khử mẫu của biểu thức lấy cănBài giảiVí dụ 1Moọt caựch toồng quaựt:Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cóTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn2. Trục căn thức ở mẫuVí dụ 2: Trục căn thức ở mẫuVí dụ 1Moọt caựch toồng quaựt:Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cóTrong ví dụ ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức .Ta gọi biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp của nhau.Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn2. Trục căn thức ở mẫuVí dụ 2:  Tửụng tửù haừy tỡm bieồu thửực lieõn hụùp cuỷa caực bieồu thửực sau:Traỷ lụứi:Ví dụ 1Moọt caựch toồng quaựt:Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cóTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn2. Trục căn thức ở mẫuVí dụ 2:  Tửụng tửù haừy tỡm bieồu thửực lieõn hụùp cuỷa caực bieồu thửực sau:Traỷ lụứi:Moọt caựch toồng quaựt:Ví dụ 1Moọt caựch toồng quaựt:Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cóTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫu ?2. Truùc caờn thửực ụỷ maóu: Hoạt động nhómTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫu ?2. Truùc caờn thửực ụỷ maóu:Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫu ?2. Truùc caờn thửực ụỷ maóu:Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫu Baứi 1: Khửỷ maóu bieồu thửực laỏy caờn:Luyện tập củng cốTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫu Baứi 1: Khửỷ maóu bieồu thửực laỏy caờn (giaỷ thieỏt bieồu thửực coự nghúa):ẹ / S54321Sửỷa laùiTruùc caờn thửực ụỷ maóuCaõuẹẹẹSSTiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫu Baứi 2: Caực keỏt quaỷ sau ủuựng hay sai? Neỏu sai sửỷa laùi cho ủuựng (Giaỷ thieỏt caực bieồu thửực ủeàu coự nghúa). Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)1. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVí dụ 1Một cách tổng quát:Với A, B là biểu thức, A.B 0, và B 0, ta có2. Trục căn thức ở mẫuHệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉHoùc baứi. OÂn laùi caựch khửỷ maóu bieồu thửực laỏy caờn vaứ truùc caờn thửực ụỷ maóu.Laứm caực baứi taọp coứn laùi cuỷa baứi 48; 49; 50; 51; 52 trang 29; 30 saựch giaựo khoa.Laứm theõm caực baứi taõpk 68; 69; 70 (a,c) trang 14 saựch baứi taọp.Tieỏt sau luyeọn taọp.

File đính kèm:

  • pptBai_7_Bien_doi_bieu_thuc_chua_can_bac_hai_tt.ppt
Bài giảng liên quan