Bài giảng Đại số 9 - Tiết 15: Căn bậc ba

1.Khái niệm căn bậc ba.

Bài toỏn(SGK/34)

Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a

Vớ dụ 1

Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba

Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là

Chỳ ý:

Ta gọi 3 là gì của 27 ?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số 9 - Tiết 15: Căn bậc ba, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời Cõu 1:- Nờu định nghĩa căn bậc hai của của một số a khụng õm. - Với a > 0; a = 0; a 0, cú đỳng hai căn bậc hai là và - Căn bậc hai của một số a khụng õm là số x sao cho x2 = aCõu 2: Điền vào chỗ chấm để được cỏc khẳng định đỳng.a) Với hai số a và b khụng õm, ta cú:b) Với hai số a và b khụng õm, ta cú:abc) Với số a khụng õm và số b dương , ta cú:abbTớnh chất của căn bậc haiĐịnh nghĩa căn bậc hai?. Tỡm x biết x3 = 27Ta cú x = 3. Vỡ 33 = 27Ta gọi 3 là gì của 27 ?aCú gỡ khỏc căn bậc hai khụng?căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?Tóm tắt:xxxX=?= 64dm3Cho: Thùng lập phương V= 64 lítHỏi: Độ dài cạnh thùng ?dmcăn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toán:Tóm tắt:xxxX=?= 64dm3Cho: Thùng lập phương V= 64 lítHỏi: Độ dài cạnh thùng ?dm ? Nêu công thức tính thể tích hình lập phương có độ dài cạnh là x.GiảiGọi x ( dm) là độ dài cạnh của thựng hỡnh lập phương (đk: x > 0)Ta thấy x = 4 vỡ 43 = 64x = 4 (thoả món x > 0).Vậy độ dài cạnh của thựng là 4 dm.Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64Theo bài ra ta cú : x3 = 64Vậy số x là căn bậc ba của số a khi nào? căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toán:(SGK/34)Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64* Ví dụ 1? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a+ Căn bậc ba của 8 là, vì 23 = 8+ Căn bậc ba của -125 là, vì (-5)3 = -125+ Căn bậc ba của -8 là, vì (-2)3 = -8Số 3 gọi là chỉ số của căna là số lấy căn* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a làPhép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc bacăn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -?2??-5-21.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:Theo định nghĩa x là căn bậc ba của a thỡ x là căn bậc ba của a kớ hiệu là?. Tỡm căn bậc ba của a3(1)(2)(*)(**)căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:Ta gọi 3 là gì của 27 ?3 được gọi là căn bậc ba của 27 căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:?1. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27 b) - 64 c) 0 d)Giải Qua ?1, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Cú gỡ khỏc căn bậc hai khụng?căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -Căn bậc haiCăn bậc ba - Chỉ cú số  mới cú căn bậc hai- Mọi số đều cú ................- Số dương cú .....căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 cú một căn bậc hai - Bất kỳ số nào cũng chỉ cú .......................căn bậc ba - Phộp tỡm căn bậc hai số học của một số khụng õm được gọi là - Phộp tỡm căn bậc ba của một số được gọi là ? Hãy điền vào chỗ (...) để được các khẳng định đúng.khụng õmduy nhất mộthaia 03phộp khai căn bậc bacăn bậc ba- Kớ hiệu: Điều kiện: .. - Kớ hiệu: phộp khai phương* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc bacăn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Tính căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -Lưu ý: Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT: Máy fx500MS:Bấm: KQ: 12Vậy 1SHIFT728=căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -Ví dụ: TìmHãy tìmáp dụng:Bài 67 (SGK/ 36)1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -a) Với hai số a và b khụng õm, ta cú:b) Với hai số a và b khụng õm, ta cú:c) Với số a khụng õm và số b dương, ta cú:Tớnh chất của căn bậc hai2. Tính chất.a ...; 8 > 7 nên:...2...Ví dụ 3: Rút gọn : Ta cú : Giải : 1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -2. Tính chất.?2. Tính theo 2 cách ? Cách 1: Cách 2: Hoạt động nhóm1.Khái niệm căn bậc ba.* Bài toỏn(SGK/34)* Vớ dụ 1* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là* Chỳ ý:*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.căn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -2. Tính chất.Bài 68: (SGK trang 36)Tính:Giải Hướng dẫn về nhàHọc bài :	Định nghĩa căn bậc ba.	Tính chất căn bậc ba.Làm bài tâp : 	69(SGK) 88,89,90,92(SBT).	Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I và ôn các công thức biến đổi căncăn bậc ba Đ 9 .Tiết 15 -cănbậcbanăậbccbamườihaiBÁCHỒcănthứccănbậchaimáytínhTRề CHƠI ễ CHỮ123456Câu1: Gồm 7 chữ cáiĐây là công cụ rất tốt dùng để tìm căn bậc ba của một sốbàihọcCâu2: Gồm 9 chữ cáiKhi x2 = a thì ta nói x là một.....................của aCâu3: Gồm 6 chữ cáiQua mỗi việc làm sai ta lại rút ra được một........................Câu4: Gồm 7 chữ cáiĐây là tên gọi của biểu thức có chứa biến dưới dấu cănCâu5: Gồm 5 chữ cái, trong dấu 3 chấm là ai? Trung thu trăng sỏng như gương ..ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng.Câu6: Gồm 7 chữ cáiĐây là kết quả ( viết bằng chữ ) của căn bậc ba của 1728Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011Tổng kết bàiCỏc kiến thức cần nhớCăn bậc haiCăn bậc baĐịnh nghĩaSo sánhLiên hệ với phép nhânLiên hệ với phép chia (b≠0)Bài tập 1:Chọn câu trả lời đúng?1./ có giá trị là A -8	B 1	C 8 	D không có đáp án3./ 	có giá trị là: A -4	B 0	C 10	D -64./ Kết quả so sánh A = 5 và B = A./ A > B	 B./ A = B	 C./ A < B2./ có giá trị là A - 6	B -0,6	C 6 	D 0,6

File đính kèm:

  • pptbai_2.ppt
Bài giảng liên quan