Bài giảng Đại số 9 tiết 60 §7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Nhắc lại các bước giải ph.trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình
Bước 2: Quy đồng và khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được
Bước 4: So sánh với ĐKXĐ để kết luận nghiệm
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔVỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPCHÚNG TA!KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1: Em hãy nhắc lại hai trường hợp đặc biệt để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.Câu 2: Hãy dùng hai trường hợp đặc biệt trên để giải các phương trình sau: a) 4x2 + x – 5 = 0 b) 3x2 + 4x + 1 = 01) Nếu a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 = 2) Nếu a – b + c = 0 thì x1 = -1; x2 = Tuần 28 Tiết 60§7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIPhương trình trùng phương là phương trình có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0 )1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:Ví dụ: Phương trình x4 + x2 – 20 = 0Có các hệ số a = 1; b = 1; c = -201. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:Ví dụ 1: Giải phương trình x4 + x2 – 20 = 0 (1)Giải:Đặt x2 = t, t ≥ 0; phương trình (1) trở thành:t2 + t – 20 = 0 (1’) = b2 – 4ac = 12 – 4.1.(-20) = 1 + 80 = 81Vì > 0 nên pt (1’) có hai nghiệm phân biệt:(loại)(nhận)Với t = 4 ta có:x2 = 4 x = 2 hoặc x = -2Vậy, ph.trình (1) có hai nghiệm là x = 2 và x = -21. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:Giải các phương trình sau: a) 4x4 + x2 – 5 = 0 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 02. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC:Nhắc lại các bước giải ph.trình chứa ẩn ở mẫu thức:Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trìnhBước 2: Quy đồng và khử mẫuBước 3: Giải phương trình vừa tìm đượcBước 4: So sánh với ĐKXĐ để kết luận nghiệm2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC:Ví dụ 2: Giải phương trình (2) Giải:Điều kiện: x ≠ 3 và x ≠ -3Quy đồng và khử mẫu ta được: x2 – 3x + 6 = x + 3 x2 – 3x – x + 6 – 3 = 0 x2 – 4x + 3 = 0 (2’)Phương trình (2’) có 2 nghiệm là:x1 = 1; x2 = 3 (loại)(nhận)Vậy, nghiệm của phương trình (2) là x = 13. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH:Ví dụ 3: Giải ph.trình (x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0 (3) Giải:(x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0 x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x – 3 = 01) x + 1 = 0 Vậy, pt (3) có 3 nghiệm: x1 = -1; x2 = 1; x3 = -3 x = -12) x2 + 2x – 3 = 0 x = 1 hoặc x = -3 3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH:Ví dụ 4: Giải phương trình x3 + 3x2 + 2x = 0 (4) Giải:x3 + 3x2 + 2x = 0 x(x2 + 3x + 2) = 0 Ghi nhớ các bước giải phương trình trùng phương; phương trình chứa ẩn ở mẫu; phương trình tích. Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải. Làm các bài tập 34; 45; 36 trong SGK.4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
File đính kèm:
- Phuong trinh quy ve phuong trinh bac hai.ppt