Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài tập trắc nghiệm

1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:

 a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

 b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

 c. Chia các cơ số và trừ các số mũ.

 d.Các câu trên đều sai.

2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
nhiÖt liÖt chµo mõngC¸c thÇy c« gi¸oVÒ dù giê m«n to¸n líp 6Chia hai lòy thõa cïng c¬ sè TiÕt 14:Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Mai HạnhTrường: THCS Nguyễn DuKiểm tra bài cũMuốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát?Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a, a2 . a8 b, x7 . x . x4Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốVí dụ:	Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 	 57 : 54 = ? ?1Do đó a9 : a5 = (a 0) a4 .a5 = a9. 	Giải	Vì: 53 . 54 = 57 suy ra: 57 : 53 = 	57 : 54 = 	54 53 a4(=a9–5) a9 : a4 =a5(=a9–4)2. Tổng quát: Quy ước a0 = 1 (a 0) Tổng quát: am : an = am-n (a 0, m n) ?2Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừaa) 712 : 74 ; 	b) x6 : x3(x 0) ;	 c)a4 : a4(a 0) Bài tập trắc nghiệm1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c. Chia các cơ số và trừ các số mũ. d.Các câu trên đều sai.2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông: a. 75 : 7 = 75 b. x5 : x2 = x3 (x 0) c. a5 : a3 = a8 (a 0) d. x5 : x5 = 1 (x 0)ĐSĐS3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. = 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 + 5 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 100	 2 . 103 = 103 + 103 4 . 102 = 102 +102 + 102 + 102Cũng như vậy đối với các số: 7 . 10 ; 5 . 100)	Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.?3Ví dụ: 2475 (Lưu ý:Bài tập 72 (SGK – 31) Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên Ví dụ: 0; 1; 4; 9; 16; 25;  Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? a, 13 + 23 b, 13 + 23 + 33 c, 13 + 23 +33 +43TRÒ CHƠI Ô CHỮÔ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời: G. 1110 : 115 	 = 	L. 24 . 26 = O. x4 . x . x3	 = 	N. 56 : 50 = H. 36 : 35 	 = 	A. 62 . 6 =I. a9 : a ( a 0) = 	V. 78 : 74 = 74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115 115 Gx8 O3Ha8 I210L 56 N 63 AHN 74 VHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, nhận biết được một số là số chính phương.Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30) 99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18) Xin cảm ơn các quý thầy cô!Chóc c¸c em häc giái!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_14_chia_hai_luy_thua_cung_co_so.ppt