Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
Bài tập áp dụng
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Bài tập áp dụng
SỐ HỌC 6BÀI: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂNThiết kế: Phạm Vũ Thanh BìnhTel: 0905177397 wordpress.comEmail: pvthanhbinh@gmail.comTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiênPhép cộng hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì?1. Tổng và tích hai số tự nhiêna + b = cSố hạngTổngPhép nhân hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì?a . b = cThừa sốTíchChú ý:a . b = ab4 . a . b = 4abTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên1. Tổng và tích hai số tự nhiêna + b = cSố hạngTổnga . b = cThừa sốTíchBài tập áp dụng?1a12211b504815a + ba . b0Điền vào chỗ trống17602104948015Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên1. Tổng và tích hai số tự nhiênBài tập áp dụng?1a12 211b5 04815a + ba . b0Điền vào chỗ trống17602104948015?2Điền vào chỗ trốnga. Tích của một số với số 0 thì bằng..0b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng0Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên1. Tổng và tích hai số tự nhiênBài tập áp dụngBài 26/16/SGKHà NộiVĩnh YênViệt TrìYên Bái54 km19 km82 kmTính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái?GiảiQuãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là:54 + 19 + 82 = 155 kmĐáp số: 155 kmTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiênBài tập áp dụng2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phép tínhTính chấtCộngNhânGiao hoánKết hợpCộng với 0Nhân với 1Phân phối của phép nhân đối với phép cộngab + ac = a(b + c)a + b = b + a a.b = b.a(a + b) + c = a + (b + c)(a.b).c = a.(b.c)a + 0 = 0 + a = aa . 1 = 1 . a = aa(b + c) = ab + acTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiênBài tập áp dụng2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiênBài tập áp dụng?3Tính nhanha) 46 + 17 + 54b) 4.37.25c) 87.36 + 87.64a) 46 + 17 + 54= (46 + 54) + 17= 100 + 17 = 107b) 4.37.25= (4.25).37= 100.37 = 3700c) 87.36 + 87.64= 87(36 + 64)= 87.100 = 8700Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiênBài tập áp dụng2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiênBài tập áp dụngBài 27/16/SGKTính nhanha) 86 + 357 + 14b) 72 + 69 + 128c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2d) 28 . 64 + 28 . 36Bài tập thêmTìm x biếta) x.10 = 0b) (x + 20).10 = 0Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiênHướng dẫn về nhàBài tập áp dụng2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiênBài tập áp dụng- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân- Bài 29, 30, 31/17/SGK3. Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_6_phep_cong_va_phep_nhan.ppt