Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu

1. Nhận xét mở đầu:

2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:

* Quy tắc: Sgk/88.

* Chỳ ý: Sgk/89.

 a.0 = 0.a = 0 ( a Z)

* Vớ dụ: Sgk/89.

Giải

Làm một sản phẩm sai quy cỏch bị trừ 10 000 đồng, nghĩa là được thờm -10 000 đồng.

Vậy, lương cụng nhõn A thỏng vừa qua là:

40. 20 000 + 10. (-10 000) = 70 0000(đ)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV: Đỗ Thị Thu Hiền. Trường THCS Nam HoàNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO DỰ GIỜSỐ HỌC LỚP 6A1KIỂM TRA BÀI CŨSo sỏnh:Kết quả:Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu?Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu?a) vàb) vàc) vàTiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU Dấu của tớch hai số nguyờn khỏc dấu là dấu “ – ”.1. Nhận xét mở đầu:(–3) .4 = (–3) + (–3) + (–3) + (–3)= – 12(–5) . 3 =2 . (–6) =(–5) + (–5) + (–5)(–6) + (–6)= – 15= – 12?1- Sgk/88. Hoàn thành phộp tớnh:?2- Sgk/88. Theo cỏch trờn, hóy tớnh:Ta cú:? Em cú nhận xột gỡ về dấu của tớch hai số nguyờn khỏc dấu??3- Sgk/88. Nhận xột:- Giỏ trị tuyệt đối của tớch hai số nguyờn khỏc dấu bằng tớch hai giỏ trị tuyệt đối của cỏc thừa số trong tớch đú.Để nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, em làm như thế nào?Hóy rỳt ra nhận xột về giỏ trị tuyệt đối của tớch hai số nguyờn?Vậy: (–3). 4 = – 12 (–5). 3 = – 15. 2. (–6) = – 12Tiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU1. Nhận xét mở đầu:2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:* Quy tắc: Sgk/88.Áp dụng quy tắc, tớnh:(–5).6	 c) 0.(–8)(–9).0 	 d) 13.0 Em cú nhận xột gỡ về tớch của một số nguyờn với số 0?* Chỳ ý: Sgk/89. a.0 = 0.a = 0 ( a Z)Giải:a) (–5).6 = – ( 5.6) = –30.b) (–9).0 = – ( 9.0) = 0. 0.(–8) = – ( 0.8) = 0. 13.0 = 0.Vớ dụ:(–3). 4 = – ( 3. 4) = –12Tiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU1. Nhận xét mở đầu:2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:* Quy tắc: Sgk/88.* Chỳ ý: Sgk/89. a.0 = 0.a = 0 ( a Z)* Vớ dụ: Sgk/89.+ 1SP đỳng quy cỏch: được 20 000 đ. 1SP sai quy cỏch : phạt 10 000 đ. + Cụng nhõn A làm được: 	40 SP đỳng quy cỏch 	10 SP sai quy cỏch. Hỏi lương của cụng nhõn A = ?(đ)Túm tắt bài toỏn:Giải40 . 20 000 = 80 0000 (đ)10 . (-10 000) = -10 0000(đ)Làm một sản phẩm sai quy cỏch bị trừ 10 000 đồng, nghĩa là được thờm -10 000 đồng.Vậy, lương cụng nhõn A thỏng vừa qua là:40. 20 000 + 10. (-10 000) = 70 0000(đ)Làm ra 1 SP đỳng quy cỏch được 20000 đồng. Làm 40 SP đỳng quy cỏch được ? đồngLàm ra 1 SP sai quy cỏch bị trừ 10000đồng, nghĩa là được thờm -10000đồng.Làm 10 SP sai quy cỏch được ? đồngTiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU1. Nhận xét mở đầu:2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:* Quy tắc: Sgk/88.* Chỳ ý: Sgk/89. a. 0 = 0. a = 0 ( a Z)* Vớ dụ: Sgk/89.?4– Sgk/89. Tớnh: a) 5. (–14)b) (–25). 12= – ( 5.14) = –70.= – ( 25.12) = –300.3. Bài tập:Tiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁUD.A.C.N.Baứi taọp 1: ẹaõy laứ teõn moọt quoỏc gia coự dieọn tớch lụựn thửự hai theỏ giụựi. 7 . (– 12) 15 . | –3|= – 84= 45(– 6) . 10= – 60(– 8) . 11 = – 8845 – 84 –60 – 84 – 88 – 84 Haừy tớnh caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy roài vieỏt caực chửừ tửụng ửựng vụựi caực soỏ tỡm ủửụùc vaứo caực oõ ụỷ haứng dửụựi cuứng cuỷa baứi. Khi ủoự em seừ bieỏt ủửụùc teõn cuỷa moọt quoỏc gia cú diện tớch lụựn thửự hai theỏ giụựi.Tiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU Bài tập 2: Hoạt động nhúm: STTLàm bài tậpĐiền cụm từ thớch hợp vào chỗ trống ( lớn hơn, nhỏ hơn, bằng )Nhúm 1Tớch của hai số nguyờn khỏc dấu .. 0Nhúm 2 Tớch của số nguyờn dương a và số nguyờn õm b aNhúm 3 Tớch của số nguyờn dương a và số nguyờn õm b bnhỏ hơnBT 75a)-Sgk/89BT 75b)-Sgk/89BT 75c)-Sgk/89nhỏ hơnnhỏ hơnTiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁUx5–18–25y–710–10x . y–180–1000– 35– 1801840Bài tập 4 ( BT 76 – Sgk/89): Điền vào ụ trống:Tiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU1. Nhận xét mở đầu:2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:* Quy tắc: Sgk/88.* Chỳ ý: Sgk/89. a. 0 = 0. a = 0 ( a Z)* Vớ dụ: Sgk/89.?4– Sgk/89. Tớnh: a) 5. (–14) = – ( 5.14) = – 70.b) (–25). 12 = – ( 25.12) = – 300.3. Bài tập:?1- Sgk/88:(– 3) .4 = – 12(–5) . 3 = – 15;2 . (–6) = – 12 ?2- Sgk/88:?3- Sgk/88. Nhận xộtTiết 60 - Đ10.NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁUHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ* Học : Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu và chỳ ý. Nhận xột rỳt ra từ BT 75 – Sgk/89.* Làm bài tập: 73; 74; 77 – Sgk/89.* Nghiờn cứu trước Đ11. Nhõn hai số nguyờn cựng dấu – Sgk/90.Chỳc cỏc thầy cụ mạnh khoẻChỳc cỏc em chăm ngoan, học giỏi

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_60_bai_10_nhan_hai_so_nguyen_kha.ppt