Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 84: Phép nhân phân số

1. Quy tắc nhân hai phân số

Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau

2. Nhận xét

Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân phân số với số nguyên) ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 84: Phép nhân phân số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
?1 Hoàn thành phép tính1. Quy tắc2. Nhận xétTiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐTiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ1/ Quy tắc:* Quy tắc:Sgk/36?2Tính:?3Vì sao ta có Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ1/ Quy tắc:Tính:?3Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ1/ Quy tắc:2/ Nhận xét: Tính* Nhận xét:Sgk/361.55?4Tính:ĐIHỌCVỚIHÀNHĐƠICON SỐ MAY MẮNĐIHỌCVỚIHÀNHĐƠI 1Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể)00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 2Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể)00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 3Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể)00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 4Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể)00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 5Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể)00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 6Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể)00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Bài tập 71a Sgk/37: Tìm x biết1. Quy tắc nhân hai phân sốMuốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau2. Nhận xétMuốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân phân số với số nguyên) ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫuKiến thức cần nhớHình vẽ này thể hiện quy tắc gì? - Nghiên cứu bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.  Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học thuộc hai quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.- BTVN 70; 71(sgk/36; 37)  và bài tập 83, 84, 86(sbt/17; 18)TínhBài tập 71a Sgk/37: Tìm x biết

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_84_phep_nhan_phan_so.ppt