Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết số 23 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

 Nắm vững định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận.

Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận .

Hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận .

Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận – làm BT trong SGK.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết số 23 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SễÛ GD &ẹT BèNH DệễNGTRệễỉNG TRUNG TIEÅU HOẽC PEÙTRUS KYÙChào mừng quý thầy ,cụ về dự giờ thăm lớp. Nội dung của chương II Đại lượng tỉ lệ thuận và cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch và cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số Mặt phẳng tọa độ và đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0)Chương II - Hàm số và đồ thịNội dung của bài học : Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận – công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau có những tính chất gì ?1. ĐỊNH NGHĨAa) Ví dụ 1 : Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi là 15km/h . Hỏi sau những khoảng thời gian là 1 giờ ; 2 giờ ; 4 giờ ; 8 giờ ; sau t giờ thì vật đI được những quãng đường là bao nhiêu km ?Gọi S là quãng đường mà vật đi được . Khi đó :- Sau 1h vật đi được quãng đường là :S = 15 . 1- Sau 2h vật đi được quãng đường là :S = 15 . 2- Sau 4h vật đi được quãng đường là :S = 15 . 4- Sau 8h vật đi được quãng đường là :S = 15 . 8- Sau t (h) vật đi được quãng đường là :S = 15 . t1. ĐỊNH NGHĨAVí dụ 2 : Nếu các hình vuông có độ dài các cạnh là 1m ; 2m ; 5m ; 9m ; 15m ; a(m) thì chu vi của các hình vuông đó tương ứng là bao nhiêu ?Gọi chu vi cuả hình vuông là C . Khi đó :-Hình vuông có cạnh là 1(m) thì chu vi của hv đó là :C = 4 . 1-Hình vuông có cạnh là 2(m) thì chu vi của hv đó là :C = 4 . 2-Hình vuông có cạnh là 5(m) thì chu vi của hv đó là :C = 4 . 5-Hình vuông có cạnh là 9(m) thì chu vi của hv đó là :C = 4 . 9-Hình vuông có cạnh là 15(m) thì chu vi của hv đó là :C = 4 . 15-Hình vuông có cạnh là a(m) thì chu vi của hv đó là :C = 4 . aTa có :S = 15 . tC = 4 . aHai công thức bên có điểm gì giống nhau ?Đại lượng này=Đại lượng kiaxHằng số (khác 0)S tỉ lệ thuận với tC tỉ lệ thuận với aykx=.y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kb) Định Nghĩa : Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực : y = k.x ( vụựi k laứ haống soỏ khaực khoõng ) ta noựi y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k. 1. ĐỊNH NGHĨAVí dụ :Nếu Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là : 2Nếu Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là : Nếu Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là : Nếu Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là : 1. ĐỊNH NGHĨAĐiền vào chỗ trống :Nếu thì theo hệ số tỉ lệ làđại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x-0,5 Nếu thì theo hệ số tỉ lệ làđại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng tViết công thức thể hiện :- Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x hệ số tỉ lệ là -6- Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t hệ số tỉ lệ là k (Với k là hằng số khác 0) 1. ĐỊNH NGHĨATrong các công thức sau – công thức nào không thể hiện đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x (Thảo luận trong nhóm )1. ĐỊNH NGHĨA?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số nào ?Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là Ta có : Vậy Suy ra Hay : x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ làVậy trong trường hợp tổng quát , nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?1. ĐỊNH NGHĨAKhi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là Ta có : Vậy Suy ra Hay : x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ làTrong trường hợp tổng quát , nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (Với k là một hằng số khác 0) thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ? Chú ý : Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (Với k là một hằng số khác 0) thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 1. ĐỊNH NGHĨAKhi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là Ta có : Vậy Ví dụ : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k khác 0). Biết rằng khi x = 4 thì y = 12. Hãy tìm hệ số tỉ lệ k. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là Ta có : Vậy Khi x = 4 thì y = 12 nên ta có : Hay Vậy đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 310mm8mm50mm30mm10 taỏn???acbd?3Mỗi con khủng long ở các cột a ,b ,c ,d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho như hình vẽ dưới đây ? ( Xem bảng số liệu trong SGK – Tr.53 )10mm8mm50mm30mm10 taỏn???acbd?3Cột a b c dChiều cao (mm)10 8 50 30Khối lượng (tấn)1085030a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?? 4xx1 = 3x2 = 4x3 = 5x4 = 6yy1 = 6y2=y3=y4=Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:b) Điền số thích hợp vào chỗ trống?c) Cú nhận xột gỡ về tỉ số giữa hai giỏ trị tương ứng của y và x?2. TÍNH CHẤTHeọ soỏ tổ leọ cuỷa y ủoỏi vụựi x laứ k=2 b) Giải: a) Vỡ y vaứ x tổ leọ thuaọn vụựi nhau neõn y=k.xhay 6 = k.3 => k =6:3=2 y1 = kx1xx1 = 3x2 = 4x3 = 5x4 = 6yy1 = 6y2=8y3=10y4=12Tớnh chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Bài 1Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x Hãy biểu diễn y theo x Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15Bài tập củng cốGiải: a) Vỡ y tỉ lệ thuận với x, ta cú y = kx ( k là hằng số khỏc 0) thay x = 6, y = 4 	 ta được 4 = k.6 => b) Cụng thức: c) Với x = 9 ta được Với x = 15 ta được Bài 2.: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng saux- 3125y2- 46-1-10- 2x12-3-10435-26y36-9-3012915-618ụ chữBiết y và x tỉ lệ thuận với nhau Điền số thớch hợp vào ụ trống Tiết 23 :Đại lượng tỉ lệ thuậnCủng cố bài học Nắm vững định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận. Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận . Hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận – làm BT trong SGK.Bài giảng đến đõy kết thỳcXin chõn thành cảm ơn quý thầy cụ đó đến dự giờ thăm lớp !x12-3-10435-26y36-9-3012915-618ụ chữTẾTTHÂYCễBiết y và x tỉ lệ thuận với nhau Điền số thớch hợp vào ụ trống 

File đính kèm:

  • pptDai_luong_ti_le_thuan.ppt