Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

 Thực hiện php chia đa thức 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1.

Với A, B ty ý:

- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho A = B.Q + R

- R = 0: ta cĩ php chia hết;

- R 0: ta cĩ php chia cĩ dư.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừngQÚI THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜGVTH : Nguyễn Thị Ngọc Thanh 1/ Phát biểu qui tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B (trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B). 2/ Làm tính chia:(2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2(3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy 3/ Làm tính nhân:(x2 - 4x – 3).(2x2 – 5x + 1)KIỂM TRA BÀI CŨ Tiết 17:Thứ 5 ngày 1 tháng 11 năm 2007Tuần 9Thực hiện phép chia đa thức 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3 cho đa thức x2 - 4x - 3.(1)(2)2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3x2 - 4x - 32x4x22x22x4- 8x3- 6x2– - 5x3+ 21x2+ 11x - 3- 5x3x2- 5x- 5x3+ 20x2+ 15x– x2- 4x- 3x2x2+ 1x2- 4x- 3– 01. Phép chia hết:Ví dụ:Làm tính chia:	a/ (6x2 + 13x - 5) : (2x + 5)	b/ (x3 - 3x2 + x - 3) : (x - 3)Bài 48 sbt trang 8:6x2 + 13x - 52x + 53x - 16x2 + 15x– - 2x - 5– 0- 2x - 5x3 - 3x2 + x - 3x3 - 3x2– x - 3– 0x - 3x2 + 1x - 3 Thực hiện phép chia đa thức 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1.(1)(2)5x3 - 3x2 + 7x2 + 15x3x25x5x3+ 5x– - 3x2- 5x+ 7- 3x2x2- 3- 3x2- 3– - 5x+ 102. Phép chia có dư:Ví dụ:Với A, B tùy ý: Tồn tại duy nhất Q, R sao cho A = B.Q + R R = 0: ta có phép chia hết; R  0: ta có phép chia có dư.Chú ý: sgk/31 Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia.	(x4 + x2 - 2x3 - 11 + 13x) : (x2 - 2x + 3)Bài 50 sbt trang 8:x4 - 2x3 + x2 + 13x - 11x2 - 2x + 3x2 - 2x4 - 2x3 + 3x2– - 2x2 + 13x - 11- 2x2 + 4x - 6– 9x - 5 Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia.	a/ (x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3)	b/ (2x4 - 3x3 - 3x2 - 2 + 6x) : (x2 - 2)x3 - x2 - 7x + 3x - 3x2x3- 3x3– 2x2- 7x + 3+ 2x2x2- 6x– - x+ 3- 1- x+ 3– 0Bài 67 sgk trang 31:2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2x2 - 22x22x4- 4x2– - 3x3+ x2- 3x- 3x3+ 6x– x2- 2+ 1– 0+ 6x - 2x2- 2 Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 và B = x2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + RBài 69 sgk trang 31:3x4 + x3 + 6x - 5x2 + 13x2 + x - 33x4 + 3x2– x3- 3x2 + 6x - 5x3 + x– -3x2 - 5x - 5– 3x2 - 35x - 2Vậy: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 + 1).(3x2 + x - 3) + (5x - 2)Hướng dẫn về nhà Học bài và xem lại hai phép chia. Bài tập về nhà: 70 đến 74 sgk. Tiết sau luyện tập.CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔCÙNG CÁC EM HỌC SINHĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀYÁp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để tính nhanh.	a/ (x2 + 2xy + y2) : (x + y)	b/ (125x3 + 1) : (5x + 1)	c/ (x2 - 2xy + y2) : (y - x)Bài 68 sgk trang 31:a/ (x2 + 2xy + y2) : (x + y)= (x + y)2 : (x + y)= x + yb/ (125x3 + 1) : (5x + 1)= (5x + 1).(25x2 - 5x + 1) : (5x + 1)= 25x2 - 5x + 1c/ (x2 - 2xy + y2) : (y - x)= (x - y)2 : - (x - y)= - (x – y) = y - x

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_17_chia_da_thuc_mot_bien_da_sap.ppt