Bài giảng Dãy đồng đẳng của axetilen
II.4. Phản ứng thế với ion kim loại nặng hoá trị I (Ag+ ,Cu+)Sục axetilen vào dung dịch có bạc oxit
Bạc axetilua
Bạc axetilua là kết tủa có màu vàng nhạt
Phản ứng này dùng để nhận biết axetilen
Chú ý : Chỉ có axetilen và các ankin - 1 mới có phản ứng này
Dãy đồng đẳng của axetilenGiáo viên:Trường: THPTMục đích yêu cầuNắm được khái niệm dãy đồng đẳng ankin và so sánh với anken, ankan đã học.Từ đặc điểm cấu tạo suy ra được những tính chất quan trọng của ankin.Viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất của ankin.Nắm được phương pháp điều chế axetilen và các đồng phân khác.Lập bảng so sánh ankan, anken, ankin.Nội dung bài họcI. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu tạo II.Tính chất hoá học 1.Phản ứng cộng. 2.Phản ứng trùng hợp. 3.Phản ứng thế bởi kim loại. 4.Phản ứng oxi hoáIII.Điều chế và ứng dụng I.Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo1. Dãy đồng đẳng của axetilenDãy đồng đẳng (ankin)CTTQ : CnH2n-2 ( )Ankin: Là những hiđrocacbon không no mạch hở có một liên kết ba trong phân tử 2. Danh phápTên ankin cũng xuất phát từ tên ankan tương ứng chỉ đổi đuôi an inVd : C3H4 : propin C4H6 : ButinVới các đồng phân mạch nhánh của ankin cách gọi tên tương tự anken 3- metylbutin-1 2. Đồng phânCác ankin từ C4 trở lên có đồng phân về vị trí liên kết ba Ankin không có đồng phân cis- trans như anken Gọi tên các ankin sau theo danh pháp quốc tế ?4-Metylpentin-24,4-đimetylhexin-13. Cấu tạo ankinNhận xét: + Bốn hạt nhân nguyên tử trong phân tử axetilen nằm trên một mặt phẳng + Trong phân tử có một liên kết ba: Gồm 1 liên kết và 2 liên kết Nhận xét về đặc điểm cấu tạo của anken và dự đoán tính chất hoá học ?1 liên kết ba2 liên kết kém bền1 liên kết đơn Tính chất hoá học1.Phản ứng cộng a. Cộng H2 : Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạnAnkin Anken Ankan Muốn phản ứng dừng ở giai đoạn 1 thì dùng xúc tác Pd/PbCo3 và tỉ lệ số mol 1:1 b. Cộng halogen X2 Phản ứng cộng qua hai giai đoạn CnH2n - 2 CnH2n-2X2 CnH2n -2X2Chú ý : Giai đoạn hai xảy ra khó khăn hơn giai đoạn(1) .Nói chung ankin làm mất màu nước brom chậm hơn ankenc. Cộng HXViết phương trình phản ứng cộng axetilen và HCl?d. Cộng H2O (hiđrat hoá) Axetilen + H2O anđehit axetic Các đồng đẳng + H2O xetone. Cộng axit axeticII.4. Phản ứng thế với ion kim loại nặng hoá trị I (Ag+ ,Cu+)Sục axetilen vào dung dịch có bạc oxit Bạc axetiluaBạc axetilua là kết tủa có màu vàng nhạtPhản ứng này dùng để nhận biết axetilen Chú ý : Chỉ có axetilen và các ankin - 1 mới có phản ứng nàyViết phản ứng thế của axetilen và Cu+ ?Nhận xét : Trong dãy đồng đẳng ankin chỉ có axetilen phản ứng thế với các ion kim loại hoá trị Itheo tỉ lệ số mol 1:2 còn các đồng đẳng theo tỉ lệ 1:13.Phản ứng trùng hợpAxetilen có các phản ứng :Nhựa Cupren 4. Phản ứng oxi hoá aPhản ứng oxi hoá hoàn toànCnH2n-2 + O2 nCO2 +(n-1)H2OSo sánh tỉ lệ số mol CO2 và H2O trong phản ứng cháy của ankin và anken, ankan tương ứng?Nhận xét : Phản ứng toả nhiệt mạnh và sản phẩm cháy cho b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toànC2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2CO2+ 2MnSO4+K2SO4+4H2O tím không màu Phản ứng làm mất màu dung dịch thuốc tím dùng để nhận biết ankin. So với anken tốc độ phản ứng diễn ra chậm hơn.IV. ứng dụng của ankinC2H2Pư cháyNhiên liệu đèn xìPư cộng(HCl, HCN, CH3COOH)PolimeViết các pư thể hiện các ứng dụng của axetilen ?V. Điều chế axetilen1.Thuỷ phân canxicacbua CaO +3 C = CaC2 + CO2. Nhiệt phân metanCâu hỏi phần một1. Cho biết định nghĩa dãy đồng đẳng, từ đó cho biết một vài đồng đẳng của axetilen C2H2?2.Cho biết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của axetilen ? Đặc điểm cấu tạo trong phân tử axetilen ?Từ đó cho biết khái niệm ankinCâu hỏi phần II1. Viết phương trình phản ứng cộng của axetilen với brom.2. So sánh khả năng phản ứng của anken và ankin với brom về tốc độ và khả năng phản ứng.3.Câu hỏi phần II. 31. Viết phương trình phản ứng của axetilen và HCl?2.Viết phương trình phản ứng trùng hợp của sản phẩm phản ứng trên ?3.Viết phương trình phản ứng của propin và HCl? Cho biết quy tắc cộng?4.Viết các phản ứng cộng của axetilen và nước, axit axetic..?
File đính kèm:
- ankin_11CB.ppt