Bài giảng Bài 7: Nitơ (tiết 2)

Ở điều kiện thường

- N2 là chất khí không màu, không mùi, không vị

- Hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở -1960C

- Tan rất ít trong nước

(1 lít nước hòa tan được 0,015 lít N2)

- Không duy trì sự cháy và sự hô hấp

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 7: Nitơ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 7: NITƠChương 2: NITƠ – PHOTPHO I. Trạng thái tự nhiên và điều chế- Dạng hợp chất:Có nhiều trong NaNO3 (diêm tiêu natri)- Dạng tự do:I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐiỀU CHẾN2 chiếm 78,16%( 80%) thể tích không khíKhông khíN280%Điều chếTrong công nghiệp, N2 được điều chế từ không khí bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏngI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ VỊ TRÍCấu hình electron:Công thức phân tử:VANhóm Chu kì thứ 7ÔVị trí:1s2 2s2 2p3Công thức cấu tạo: 2N2Liên kết ba rất bềnI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍỞ điều kiện thường- N2 là chất khí không màu, không mùi, không vị- Hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở -1960C- Tan rất ít trong nước (1 lít nước hòa tan được 0,015 lít N2)- Không duy trì sự cháy và sự hô hấpN2 có độc không nhỉ?À, không độcI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC N2 khá trơ về mặt hóa họcN2 trở nên hoạt động hóa học hơn do liên kết 3 rất bền Ở t0 cao (>30000C)Ở t0 thườngI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa họcDựa vào đặc điểm cấu tạo hãy dự đoán về khả năng tham gia phản ứng của N2?Các số oxi hóa của N: N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử =»-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5I. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa học+1, +2, +3, +4, +5-3Xác định số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất sauN2, NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2Kim loại M + N2 Nitrua kim loại M3Nab. Tác dụng với hiđroa. Tác dụng với kim loại hoạt động1. Tính oxi hóab. Với hiđroa. Với kim loại1. Tính oxi hóaI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa học2. Tính khửKhông màuNO hóa nâu trong không khí ở điều kiện thườngMàu nâu đỏ 2. Tính khửb. Với hiđro1. Tính oxi hóaI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa họca. Với kim loạiV. ỨNG DỤNGTạo môi trường trơ trong CNNH3HNO3Phân đạmN2Bảo quản máu và các mẫu vật sinh họcLỏngLuyện kimThực phẩmĐiện tử2. Tính khửb. Với hiđro1. Tính oxi hóaI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa họca. Với kim loạiV. Ứng dụngBÀI TẬP CỦNG CỐ2. Tính khửb. Với hiđro1. Tính oxi hóaI. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa họca. Với kim loạiV. Ứng dụng 1. Hãy giải thích câu ca dao Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên2. Trộn 2,24 lít N2 và 8,96 lít H2 (đktc) để điều chế khí NH3. Hãy tính thể tích NH3 thu được, biết hiệu suất phản ứng là 60% A. 2,24 lít	C. 6,72 lít	 B. 2,688 lít	D. 8.96 lítChúc các em học tốt!Các số oxi hóa của N: N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử =»-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5I. Trạng thái tự nhiên và điều chếII. Cấu hình electron và vị tríIII. Tính chất vật líIV. Tính chất hóa học+1, +2, +3, +4, +5-3

File đính kèm:

  • pptgiao_an_nito_hay.ppt
Bài giảng liên quan