Bài giảng Giải tích 12: Công thức lượng giác
Cũng cố bài học:
1/Công thức cộng
2/ Công thức nhân đôi:
3/Công thức biến đổi tích thành tổng:
4/Công thức biến đổi tổng thành tích:
Trường THPT Kỳ Anh Tổ :ToánChào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh tham dự tiết học nàyGV:Nguyễn Văn NgọKiểm tra bài cũ.1)Nêu công thức lượng giác cơ bản*Áp dụng: Cho Tính:Sin =? Cos =? 2) Nêu giá trị lượng giác của: a)Hai cung đối nhau: & b)Hai cung phụ nhau:2) Giá trị lượng giác của: a)Hai cung đối nhau: & b)Hai cung phụ nhau:1) Công thức lượng giác cơ bảnVậyTa có:VìnênGiải:Bài 3: Công thức lượng GiácI/ Công thức cộng:Với điều kiện là biểu thức trên đều có nghĩa:Ví dụ1:TínhGiải: Ta cóII/ Công thức nhân đôi.Hệ Quả:Công thức hạ bậc.Cho b = a,ta đượcVídụ1: BiếtTính:Giải:TacóVậy ta suy ra:Ví dụ3: TínhGiải:Ta có:VìVì:III/ Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.1) Công thức biến đổi tích thành tổng. Các công thức trên gọi là công thức biến đổi tích thành tổng.Ví dụ:Tính.Để tính A ta vận dụng công thức nào?Để tính B ta vận dụng công thức nào?Giải:Ta có:Từ công thức (1)&(2),nếu ta đặt2) Công thức biến đổi tổng thành tích.Công (1)&(2) vế theo vế và thay a,b bởi u và vVí dụ:Biến đổi biểu thức thành tích:Giải:Ta có:A=Cosa +SinaB=Sinx+Sin3x+Sin5xTa có:Câu hỏi trắc nghiệm.Chọn phương án đúng A,B,C hoăc D trong các phương án sau:1/ có giá trị là.2/ có giá trị là.Câu hỏi trắc nghiệm.Chọn phương án đúng A,B,C hoăc D trong các phương án sau:3/Biểu thức có giá trị là: 4/ có giá trị làD. Một số khác5/ Biểu thức (trong đk có nghĩa) có biểu thức rút gọn là: A.tana B.tan2a C.tan3a D.tan4a 6/ Biểu thức (trong đk có nghĩa) có biểu thức rút gọn là: A.tana B.tan2a C.tan3a D.tan4a Bài tâp:1/Công thức cộng2/ Công thức nhân đôi:3/Công thức biến đổi tích thành tổng:4/Công thức biến đổi tổng thành tích:Cũng cố bài học:CM: trong tam giácABC ta có:AB0Ví dụ : Tính.Giải: Nhân 2 vế của A với ,ta cóVậy
File đính kèm:
- Cong_thuc_luong_Giac.ppt