Bài giảng Giải tích 12: Giới thiệu một số bài toán có liên quan đến khảo sát hàm số

3. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi: đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1) và đưòng thẳng x = 2.

ppt25 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích 12: Giới thiệu một số bài toán có liên quan đến khảo sát hàm số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
* giới thiệu một số bài toán có liên quan đến KSHSGiới thiệu một số bài toáncó liên quan đến KSHSGV: Vũ Bích ThuTHPT Lê Quí Đôn*Kiểm tra bài cũ1. Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số?2. Các bài toán liên quan đến khảo sát và vẽ đồ thị hàm số?*Học sinh cần nắm vững:I. Sơ đồ KSHS và vẽ đồ thị HSII. Các bài toán liên quan vẽ đồ thị và KSHS: 1.Tìm tham số để HS đơn điêu, có cực trị 2. Viết PTTT của đồ thị HS t/m đk nào đó 3. Tương giao của 2 đồ thị 4. Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay...*Cho haứm soỏ : y = x3 - 3x + 1 . (C)1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) cuỷa haứm soỏ.Bài toán 12. Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của PT: x3 - 3x +1 - m = 03. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1) và đường x = 2.**) Mieàn xaực ủũnh : D = R *) Sự biến thiên: + y’ = 3x2 – 3.x = 1 V x = - 1 + Baỷng bieỏn thieõn: + ẹieồm ủaởc bieọt : x = 2 y = 3 x = - 2 y = - 1 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hs+ Dấu y’: y’ = 0-++Hàm số ĐB trên 2 khoảng (-; -1) và (1; +) và NB trên khoảng (-1; 1)x- 1 1 0 0+ - +y’y3- 1 Cẹ CT Hàm số đạt CĐ tại x = -1 => y = 3 và đạt cực tiểu tại x = 1 => y = -1** ẹoà thũ :( C ): y = x3 - 3x + 1 ICTCẹ0* bieọn luaọn theo tham soỏ m soỏ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh : x3 - 3x + 1 – m = 0 (1) .GIAÛIx3 - 3x + 1 = 0 (1)x3 - 3x + 1 = m (1) ẹaõy laứ phửụng trỡnh hoaứnh ủoọ giao ủieồm cuỷa hai ủoà thũ : Dửùa vaứo ủoà thũ ( C), ta coự :Coự nhaọn xeựt gỡ veà phửụng trỡnh (1)( C )( d ) – m – m Soỏ giao ủieồm cuỷa hai ủoà thũ baống vụựi soỏ nghieọm phửụng trỡnh hoaứnh ủoọ giao ủieồm cuỷa hai ủoà thũ ủoự. ( C ): y = x3 - 3x + 1 d: y = m 2. Duứng ủoà thũ ( C ) ủeồTa có phương trình*ẹoà thũ :( C ): y = x3 - 3x + 1 ICTCẹ0d : y=m*ẹoà thũ :( C ): y = x3 - 3x + 1 ICTCẹ y = m 3 : (1) coự moọt nghieọmx1>3Soỏ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh: x3 – 3x + 1 – m = 0 (1)?*mSoỏ gủ (C) vaứ (d)Soỏ nghieọm cuỷa (*)3-11122223113Baỷng bieọn luaọn:ẹOÀ THề( C ): y = x3 - 3x + 1 ICTCẹy = m0>3*3. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi: đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1) và đưòng thẳng x = 2. Giải:Trước hết viết PTTT của (C) đi qua điểm A(0; -1)?Gọi (d) là đt đi qua điểm A(0; -1) có hsg k: y = kx +1Để (d) là TT của (C) thìCó nghiệmGiải hệ:Vậy PTTT của (C) đi qua điểm A(0; -1) là y = 1Vậy hình phẳng (H) là hình giới hạn bởi: (C) y = x3 - 3x + 1,tiếp tuyến y = 1 và x = 2.*DT hình phẳng (H) là hình giới hạn bởi: (C) y = x3 - 3x + 1,tiếp tuyến (d) y = -1 và đường x = 2.( C ): y = x3 - 3x + 1 y = -1Ta có hoành độ gđ của (C) và tiếp tuyến (d) là nghiệm của PT: x3 - 3x + 1 = -1x3 - 3x + 1 = -1 x3-3x+2=0 x= -2; x =1Vậy diện tích hình phẳng (H) là:Từ đồ thị ta thấy x Є [-2; 2], x3- 3x+1 > -1=8 ( ĐVDT)*4. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) :  (C) y=x3- 3x+ 1, (d) y = -1; đường x =2} quay xq trục Ox( C ): y = x3 - 3x + 1 y = 1Ta có thể tích của khối tròn xoay trên là:=832/35  (DVTT)*Bài toán 22) ẹũnh m ủeồ phửụng trỡnh: x2 – m x + 3 – m = 0 coự ớt nhaỏt moọt nghieọm aõm.1) Khaỷo saựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ ( C ) cuỷa haứm soỏ *ẹoà thũ0x = - 1y = xICẹCTẹũnh m ủeồ phửụng trỡnh: x2 – m x + 3 – m = 0coự ớt nhaỏt moọt nghieọm aõm.*GIAÛIx2 – m x + 3 – m = 0 ( 1 ) x2 + 3 = m x + m x2 + x + 4 = mx + m + 1 + x x2 + x + 4 = m(x + 1) + (1 + x)x2 + x + 4 = (x + 1) (m + 1) ( 2 ) ( x = - 1 khoõng laứ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh (2) )(3) laứ phửụng trỡnh hoaứnh ủoọ giao ủieồm cuỷa hai ủoà thũ (C) vaứ ủửụứng thaỳng d: y = m + 1 cuứng phửụng vụựi truùc Ox. Dửùa vaứo ủoà thũ : VT(2)= 4 VP(2)= 0 - 1*ẹoà thũ0x = - 1y = xICẹCTy=m+1> 4x0x0 =-3y=m+1= - 5 y= m+1< - 5x1x2y=m+1x2 – m x + 3 – m = 0coự ớt nhaỏt moọt nghieọm aõm *Củng cốS?+ f(x) liên tục trên[a,b]+Trục hoành+ x=a ; x=bS?+ f1(x), f2(x) liên tục trên[a,b]+ x=a ; x=b.1. Về diện tích hình phẳng ta cần lưu ý:*2. Bài toán về tính thể tích khối tròn xoay cần lưu ý:Hình phẳng g.h bởi các đườngQuay quanh trụcThể tích vật thể tròn xoayx= a, x = b (a<b),y=0, y=f(x)OxV=y =a, y = b (a<b)x = 0; x = f(y)OyV =x = a; x = b (a<b)y = f(x); y= g(x)với f(x) <g(x)OxV =*Bieọn luaọn baống ủoà thũ soỏ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh f(x,m)=0 ( * ) 3. Dạng bài toán tương giao 2 đồ thị cần lưu ý bài toán:Phửụng phaựp:Bieọn luaọn baống ủoà thũ soỏ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh f(x,m)=0 ( * ) ? Chuyeồn veỏ phửụng trỡnh (*) thaứnh daùng f(x)=g(m). Veừ (C) : y = f(x) vaứ veừ d : y = g(m) cuứng phửụng vụựi Ox treõn cuứng moọt heọ truùc toùa ủoọ. (thửụứng laứ (C) ủaừ ủửụùc veừ trong nhửừng phaàn trửụực)Soỏ giao ủieồm cuỷa d vaứ (C) laứ soỏ nghieọm cuỷa (1). *Trên đây là 1 số bài toán có liên quan đến KSHS có sử dụng công nghệ thông tin trong dạy học.Mong rằng qua bài học này HS sẽ hứng thú học hơn 

File đính kèm:

  • pptGioi_thieu_bai_toan_co_LQKSHS.ppt