Bài giảng Giải tích 12 Tiết 32 §1: Lũy thừa

Kết luận:

a, Trường hợp n lẻ:

Với mọi số thực b phương trình xn = b có nghiệm duy nhất

b, Trường hợp n chẵn:

Với b < 0, phương trình vô nghiệm

Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0

Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Giải tích 12 Tiết 32 §1: Lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPGIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐỨC THẮNGNĂM HỌC: 2010 - 2011CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1. LŨY THỪAI.KHÁI NIỆM LŨY THỪA1.Lũy thừa với số mũ nguyênHãy tính:	 3 thừa số6 thừa số Định nghĩa: SGK/49Cho n là một số nguyên dương.Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a	n thừa số Với amCơ sốSố mũLũy thừa? Nêu cách đọc am? Trong biểu thứca mũ mLuỹ thừa bậc m của aCHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1. LŨY THỪACHÚ Ý: vàkhông có nghĩaLũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương m, n là các số nguyên a, b là các số thực sao cho các biểu thức trên có nghĩaVí dụ 1. Tính giá trị của biểu thứcGiải:	A = 310.3-9+54.5-4+2-7.29 = 3+1+4 = 82.Phương trình xn = bCHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1 .LŨY THỪAy = by = bHoạt động 2. SGK/50. Biện luận theo b số nghiệm các phương trình: x3 = b và x4 = bKết luận: a, Trường hợp n lẻ:Với mọi số thực b phương trình xn = b có nghiệm duy nhất b, Trường hợp n chẵn: Với b 0, phương trình có hai nghiệm đối nhauooy = bCHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1. LŨY THỪAa, Khái niệm: cho số thực b và số nguyên dương n .Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b 3. Căn bậc nKết luận về số nghiệm phương trình: an = b Với n lẻ, b tùy ý:có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là Với n chẵn vàb 0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là còn giá trị âm là b, Tính chất của căn bậc n (SGK/51,52)khi n lẻkhi n chẵn;CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1. LŨY THỪA4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Định nghĩa: Cho số thực a dương và số hữu tỉ 	 , trong đó 	Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi 	 	Nhận xét: 5.Lũy thừa với số mũ vô tỉ Định nghĩa: SGK/54Ta gọi giới hạn của dãy số là lũy thừa của số a với số mũ , kí hiệu là . vớiChú ý: II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCCHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1. LŨY THỪANếu a > 1 thì khi và chỉ khi Nếu a > 1 thì khi và chỉ khi Cho a, b là những số thực dương;	 là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có :CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTIẾT 32.§1. LŨY THỪAVí dụ 6. SGK/54. Rút gọn biểu thứcGiải. Với a > 0 ta cóVí dụ 7. Không sử dụng máy tính, hãy so sánh các số và Giải. Ta có: Do 12 < 18 nênVì cơ số 5 lớn hơn 1 nên Củng cố: Hãy nêu cách so sánh hai lũy thừa với cùng cơ số. Giao nhiệm vụ về nhà: Học, nhớ các khái niệm, tính chất- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (SGK/55,56)

File đính kèm:

  • pptluy_thua.ppt