Bài giảng Giải tích lớp 12: Biến đổi đồ thị
Cho hàm số y=3x+2/x+2 (1)
• a) Tìm các điểm trên đồ thị (C) của hàm số (1) có tọa độ là những số nguyên.
• b) Khảo sát hàm số.
Cho hàm số (1)a) Tìm các điểm trên đồ thị (C) của hàm số (1) có tọa độ là những số nguyên.b) Khảo sát hàm số.c) Dựa vào đồ thị (C) vẽ các đường sau: ;BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊCho hàm số (1)a) Tìm các điểm trên đồ thị (C) của hàm số (1) có tọa độ là những số nguyên.BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊa)(C):M(x;y)(C) với x, y là số nguyên. là số nguyên.x + 2 = 1, x + 2 = 2, x + 2 = 4.x = –6, x = –4, x = –3, x = –1, x = 0, x = 2. * x = –6 y = 4, . . .Vậy đồ thị (C) có sáu điểm tọa độ nguyên là:(–6;4), (–4;3), (–3;7), (–1;–1), (0;1), (2;2).BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊVậy đồ thị (C) có sáu điểm tọa độ nguyên là:(–6;4), (–4;3), (–3;7), (–1;–1), (0;1), (2;2)Cho hàm số (1)a)b) Khảo sát hàm số.BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊb) Khảo sát hàm số TXĐ : D = R\ –2y’=TCĐ: x = –2.TCN: y = 3.Bảng biến thiên: + 33 –y + +y’– –2 + xBIẾN ĐỔI ĐỒ THỊCho hàm số (1)a)b)c) Dựa vào đồ thị (C) vẽ đường sau:BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ (C1):TXĐ : D = R\ –2* Với x –2/3 : (C1a) trùng với (C).* Với x –2/3 ( x –2) : (C1b) đối xứng với (C) qua Ox.(C1a)(C1b)BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊVới x –2/3 :(C1a) trùng với (C).(C1a) (C1): TXĐ : D = R\ –2* Với x –2/3 : (C1a) trùng với (C).* Với x –2/3 ( x –2) : (C1b) đối xứng với (C) qua Ox.(C1b)(C1b)Với x –2/3(x–2):(C1b) đối xứngvới (C) qua Ox. (C1): TXĐ : D = R\ –2* Với x –2/3 : (C1a) trùng với (C).* Với x –2/3 ( x –2) : (C1b) đối xứng với (C) qua Ox.(C1b)(C1b)Với x 2/3(x–2):(C1b) đối xứng với(C) qua Ox.(C1a)Với x –2/3 :(C1a) trùng với (C).Cho hàm số (1)a)b)c) Dựa vào đồ thị (C) vẽ đường sau:BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊĐiều kiện: * Với : (C2a) trùng với (C).* (C2b) đối xứng với (C2a) qua Ox.(C2):(C2b)(C2a)BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ(C)(C)* Với :(C2a) trùng với (C).(C)(C2a)(C2a)*Với :(C2a) trùng với (C).(C2a)(C2a)(C2b)(C2b)(C2b) đối xứngvới (C2a) qua Ox.
File đính kèm:
- GiaiTich12_Bien_doi_DO_THI.ppt