Bài giảng Hệ thống hóa về hiđrôcacbon (tiếp theo)

Phản ứng với KMnO4

Phản ứng cháy

Không bị oxi hóa

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hệ thống hóa về hiđrôcacbon (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 HEÄ THOÁNG HOÙA VEÀ HIÑROÂCACBONCác loại Hiđrôcacbon Cấu tạo3.Tính chất hóa học4.Công thức tính số liên kết π (số vòng)Anken Ankadien Ankin Ankan Đồng đẳng benzen Xicloankan HC noHC không noHC thơmCác HC thơm khác HIDROCACBONSO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCAnkanAnken Công thức chungCấu tạoCnH2n+2n ≥ 1CnH2nn ≥ 2CHHHH109,5oChỉ có liên kết σ bền vữngCó 1 liên kết đôi (gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π)C = CHHHH120oSO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCAnkinAren Công thức chungCấu tạoCnH2n-6n ≥ 6CnH2n-2n ≥ 2Có 1 liên kết ba (gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π)H − C ≡ C − H180oCó vòng 6 cạnh đặc biêt với các liên kết đơn và đôi luân phiên120oAnkanAnken Phản ứng đặc trưngSO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCThếCộngOxi hóa Trùng hợpPhản ứng thếCH4 + Cl2 → CH3Cl + HClasktKhóSO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCAnkinAren Phản ứng đặc trưng- Cộng, oxi hóa, trùng hợp.- Thế H ở lk ≡ đầu mạch bằng KL- Dễ thế- Khó cộng - Bền với tác nhân oxi hóaPhản ứng thếThế H ở nối ≡ đầu mạch bằng KLHC≡CH + Ag2O → AgC≡CAg↓+ H2ONH3Thế H bằng −Cl, −Br, −NO2 khi có chất xtC6H6 + Br2 → C6H5Br + HBrFeChú ý quy tắc thếAnkanAnken SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCPhản ứng cộngCộng H2 (Ni,to), Br2,Cl2,H2O (H+), axitCH2=CH2 + Br2 → BrCH2−CH2BrnướcChú ý quy tắc cộngPhản ứng trùng hợpnCH2=CH2 −CH2−CH2−n[ ]xt, topAnkinAren SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCPhản ứng cộngTương tự anken, cộng theo 2 nấcChú ý:HC≡CH + H2O → CH3−CH=OHg2+,toC6H6 + 3H2 → C6H12xttoC6H6 +3Cl2 → C6H6Cl6asPhản ứng trùng hợp2HC≡CH CH2=CH−C≡CHCuCl,NH4Cl100oC3HC≡CH C600oCSO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCAnkanAnken Phản ứng với KMnO4CH2=CH2 + [O] + H2O KMnO4CH2−CH2 ׀ ׀OH OHPhản ứng cháyCnH2n+2 + O2→ nCO2 + (n+1)H2OtoCnH2n + O2→ nCO2 + nH2OtoAnkinAren SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCPhản ứng với KMnO4CH≡CH + 4[O] KMnO4COOH ׀ COOHKhông bị oxi hóaPhản ứng cháyCnH2n-2 + O2→ nCO2 + (n -1)H2OtoCnH2n-6 + O2→ nCO2 + (n -3)H2OtoCH3 ׀ COOH ׀ [O]KMnO4SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCAnkanAnken Phản ứng chuyển hóa giữa HC với nhauC2H6 → C2H4 + H2xtto2CH4 C2H2+ 3H21500oCllnC2H4 + H2 → C2H6NitoAnkinAren SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HCPhản ứng chuyển hóa giữa HC với nhauC2H2 + H2 → C2H4PdtoC2H2 + 2H2 → C2H6Nito3HC≡CH C600oCC6H6 + 3H2 → C6H12NitoAnkanCnH2n+2Anken, xicloankanCnH2nAnkadien, ankinCnH2n-2ArenCnH2n-61số H ≤ 2n + 2 = 2 số C + 2 21 lk = 1 vòng2 lk = 1 lk ≡ 3Anken: số H mất = (2n+2) - 2n = 2 →1 lk π (1 vòng) = 1(xicloankan)Ankin: số H mất = (2n+2)-(2n-2)=4 →2 lk π = 2(ankadien) Aren: số H mất = (2n+2)-(2n-6)=8 →3 lk π + 1vòng = 4 AnkanCnH2n+2Anken, xicloankanCnH2nAnkadien, ankinCnH2n-2ArenCnH2n-61số H ≤ 2n + 2 = 2 số C + 2 21 lk = 1 vòng2 lk = 1 lk ≡ 3Số lk π(số vòng) = số H mất2(2n+2) - số H2 =(2 số C+2) - số H2 =

File đính kèm:

  • ppthe_thong_hoa_ve_hidrocacbon.ppt
Bài giảng liên quan