Bài giảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng HTTH gồm 7 chu kì, trong đó:
-7 chu kì ứng với 7 hàng : Dạng bảng dài.
-7 chu kì ứng với 10 hàng : Dạng bảng ngắn.
Cho các nguyên tố : A, B, C, D, lần lượt có cấu hình electron như sau:A : 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 C : 1s2 2s2 2p7B : 1s2 2s2 2p4 3s2 D : 1s2 Những nguyên tố có cấu hình electron KHÔNG ĐÚNG là: 1. C, D và B. 2. A , B và C. 3. B, D và A. 4. D, C và A.ĐÁP SỐ: 210 Cho cấu hình electron các nguyên tố : A : 1s2 2s2 2p6 3s2 B: 1s2 2s2 2p3 C : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ĐÁP SỐ: 3101. A là kim loại, B là khí hiếm, C là phi kim.2. A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim. 3. A là kim loại, B là phi kim, C là khí hiếm.4. Tất cả đều sai.FeCNeNBClAtZnCArIAcAuAgLaPScAlSnOMnOsNeHePbBaNiNaHAlNSiMgKCaSAgFHgRaHỆ THỐNG TUẦN HOÀNCÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(1834-1907)I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP -Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành một hàng-Các nguyên tố có số electron ngòai cùng bằng nhau được xếp thành một cột . Cho các nguyên tố có kí hiệu như sau: Dựa trên nguyên tắc 1, thứ tự sắp xếp của các nguyên tố trên là: 1. He, H, Li, O, Be, B, N, F, Ne, C.2. Li, H, He, Be, B, F, Ne, C, O, F.3. H, He, Li, Be, B, C, N, O, F, Ne.4. H, He, Be, Li, B, C, N, O, F, Ne.ĐÁP SỐ: 373Li11H42He2010Ne126C94Be115B147N816O919F Cho cấu hình electron các nguyên tố sau:A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D : 1s2 2s2 2p2B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2C : 1s2 2s1 F: 1s2 2s2 2p6Dựa trên nguyên tắc 2, các nguyên tố nằm cùng hàng là: 1. C, A và B. 2. D , F và C. 3. B, D và E. 4. F, C và A.ĐÁP SỐ: 2 Cho các nguyên tố : A, B, C, D lần lượt có cấu hình electron như sau:A : 1s2 2s2 2p6 C : 1s2 2s2 2p4B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D : 1s2Dựa trên nguyên tắc 3, các nguyên tố nằm cùng một cột là: 1. A và B. 2. D và C. 3. B và D. 4. C và B.Đáp số: 4II. BẢNG TUẦN HOÀN .1.SỐ THỨ TỰII. BẢNG TUẦN HOÀN .1. SỐ THỨ TỰ : là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó . 2.CHU KÌ:Cấu hình e của các nguyên tố thuộc chu kì 3: 11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1 12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2 13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 2. CHU KÌ: là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron SỐ THỨ TỰ CHU KÌ = SỐ LỚP ELECTRONII. BẢNG TUẦN HOÀN .1. SỐ THỨ TỰ : là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó . Cho cấu hình electron các nguyên tố như sau:A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D : 1s2 2s2 2p5B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2C : 1s2 2s2 F: 1s2 2s2 2p6 Các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2 là: ĐÁP SỐ: 2 1. C, A và B. 2. D , F và C. 3. B, D và E. 4. F, C và A. Bảng HTTH gồm 7 chu kì, trong đó:-7 chu kì ứng với 7 hàng : Dạng bảng dài.-7 chu kì ứng với 10 hàng : Dạng bảng ngắn.2.CHU KÌ: Bảng HTTH gồm 7 chu kì, trong đó:-7 chu kì ứng với 7 hàng : Dạng bảng dài.-7 chu kì ứng với10 hàng : Dạng bảng ngắn.-Chu kì nhỏ: 1,2,3 -chỉ có 1 hàng và chứa tối đa 8 ngtố (đặc biệt chu kì 1chỉ có hai ngtố)-Chu kì lớn : 4,5,6,7. Chiếm 2 hàng.1s1 1s22s1 2s2 2s22p1 2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p63s1 3s2 3s23p1 3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5 3s23p64s1 ....4s23d104p65s1 ....5s24d105p66s1 ....6s2 4f14 5d10 6p6Cấu hình e của các nguyên tố thuộc chu kì 2 : 3Li : 1s2 2s1 4Be : 1s2 2s2 5B : 1s2 2s2 2p1 6C : 1s2 2s2 2p2 7N : 1s2 2s2 2p3 8O : 1s2 2s2 2p4 9F : 1s2 2s2 2p5 10Ne : 1s2 2s2 2p6 Cấu hình e của các nguyên tố thuộc chu kì 3: 11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1 12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2 13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Nhận xét :- Mỗi chu kì bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm .(trừ chu kì 1)- Trong cùng 1 chu kì số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 nên hóa trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 .II. BẢNG TUẦN HOÀN . 1.SỐ THỨ TỰ2. CHU KÌ3. NHÓM VÀ PHÂN NHÓM .A.Nhóm3. NHÓM VÀ PHÂN NHÓM . gồm các nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng nhau và bằng số thứ tự nhóm.A.NhómR2OROR2O3RO2R2O5RO3R2O7OxitCaonhấtIIIIIIIVVVIVIIVIIIII. BẢNG TUẦN HOÀN .1. SỐ THỨ TỰ2. CHU KÌCó 8 nhóùm , được đánh số từ I đến VIII Cho biết nguyên tố Nitơ thuộc nhóm V, công thức oxit cao nhất của Nitơ là: 1. N2O 2. NO 3.N2O5 4. NO2 ĐÁP SỐ: 33. NHÓM VÀ PHÂN NHÓM . gồm các nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng nhau và bằng STT Nhóm.A.Nhóm B. Phân Nhóm : Mỗi nhóm được chia ra thành phân nhóm chính và phân nhóm phụ .Có 8 nhóùm , được đánh số từ I đến VIII ,Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Phân nhóm chính nhóm I là: 1H : 1s1 3Li : 1s2 2s1 11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1 19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 55Cs : 1s2 2s2 2p6 ... 6s1 87Fr : 1s2 2s2 2p6 ... 7s1 Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Phân nhóm chính nhóm VII là: 9F : 1s2 2s2 2p5 17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 35Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 53I : 1s2 2s2 2p6 ...5s2 4d10 5p5* Phân nhóm chính : (nhóm A ) Gồm các nguyên tố vừa thuộc chu kì nhỏ , vừøa thuộc chu kì lớn và có electron sau cùng điền vào phân lớp s hoặc phân lớp p. Số electron ngoài cùng của các nguyên tố trong phân nhóm chính bằng số thứ tự của nhóm Cho cấu hình electron các nguyên tố như sau:A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 C : 1s2 2s2 2p1B : 1s2 2s1 D : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Các nguyên tố cùng thuộc Phân nhóm chính nhóm III là: 1. A và B. 2. B và C. 3. B và D. 4. C và A.ĐÁP SỐ: 4 Phân nhóm phụ : (nhóm B) Gồm Các nguyên tố chỉ thuộc chu kì lớn và có electron sau chót điền vào phân lớp d hay phân lớp f .* Phân nhóm chính : (nhóm A ) Gồm các nguyên tố vừa thuộc chu kì nhỏ , vừøa thuộc chu kì lớn và có e sau chót điền vào phân lớp s hoặc phân lớp p. Số electron ngoài cùng của các nguyên tố trong phân nhóm chính bằng số thứ tự của nhómTrong Hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của: 1. Khối lượng nguyên tử 2. Số khối 3. Điện tích hạt nhân 4. Tất cả đều saiĐÁP SỐ: 3Trong hệ thống tuần hoàn, số thứ tự chính là: 1. Số khối 2.Khối lượng nguyên tử 3. Số hiệu nguyên tử 4. Tất cả đều đúngĐÁP SỐ: 3 Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì có cùng: 1. Số electron lớp ngoài cùng 2. Khối lượng nguyên tử 3. Điện tích hạt nhân 4. Số lớp electronĐÁP SỐ: 4 Các nguyên tố trong cùng một NHÓM thì có cùng: 1. Số lớp electron 2. Hóa trị cao nhất đối với oxi 3. Điện tích hạt nhân 4. Khối lượng nguyên tử.ĐÁP SỐ: 2VD: Nguyên tố có Z=12. Xác định vị trí của nguyên tố trong HTTH _Cấu hình e của nguyên tố : ?+ STT = ? (vì Z= ? )+Chu kì:? (vì có ? lớp e)+PN? (vì có e sau chót điền vào phân lớp ?)+ PN? nhóm ? (vì có ? e ở lớp ngòai cùng)._Vị trí của nguyên tố trong HTTH :BÀI TẬP VỀ NHÀ : bài 43,44, 45, 46, 47, 49, 51,52, 53, 54, 56 sách đề cương Hóa 10TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 10A1TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
File đính kèm:
- Hoa_10Bang_he_thong_tuan_hoan.ppt