Bài giảng Hidro clorua-Axit clohiric
2.1.2.Tính khử
*Nguyên tắc điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm? Viết PTPƯ ?
2KMnO4 +16HCl 2KCl + 2MnCl2+5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
axit HCl thể hiện tính khử ở nguyên tử
Cl số oxi hoá -1
Hidro clorua-axit clohiric Nội dung I-Hiđroclorua 1. Tính chất vật lí. 2. Tính chất hoá học. II-Axit clohiđric 1. Tính chất vật lý. 2. Tính chất hoá học. 3. Điều chế và ứng dụng.III- Muối clorua - nhận biết ion clorua 1. Độ tan của muối clorua. 2. Nhận biết ion clorua. 3. ứng dụng. I-hidro clorua 1.Tính chất vật lí * Quan sát lọ đựng khí hidro clorua ( khí HCl ) nhận xét trạng thái,màu sắc,mùi của nó? xem thí nghiệm cho biết sự thay đổi màu sắc d2,giải thích? - khí không màu , mùi xốc - tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit HCl (1l H2O hoà tan khoảng 500l khí HCl) - nặng hơn không khí khoảng 1,26 lần - rất độc ( nồng độ cho phép 0,005mg/l) 2.Tính chất hoá học Khí HCl khô không thể hiện tính chất thường thấy của dung dịch axit : VD: - không làm đổi màu quì - không tác dụng với CaCO3 - rất khó tác dụng với kim loạiI-hidro cloruaIi-AXit clohidric 1.Tính chất vật lí * Quan sát bình đựng d2 HCl đặc nhận xét trạng thái, màu sắc,mùi của nó và hiện tượng khi mở nút đậy? - chất lỏng không màu, mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm - ở 200C : d2 axit đặc có C = 37%, d = 1,19g/ml2.Tính chất hoá học 2.1.Cấu tạo phân tử CT electron: H : Cl : CTCT: H - Cl . liên kết cộng hoá trị phân cực về phía Cl . tính chất tính axit , tính oxi hoá H – Cl tính khử ..+1-1Ii-AXit clohidric..2.2.Tính chất hoá học 2.1.1.Tính axit , tính oxi hoá*Tính chất hoá học chung của axit và điều kiện pư? Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O CuO + 2HCl CuCl2 + 2H2O AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 axit HCl thể hiện tính oxi hoá ở nguyên tử H số oxi hoá -1 +10+20Ii-AXit clohidric- Làm đỏ quì tím- Tác dụng với bazơ:- Tác dụng với oxit bazơ :- Tác dụng với muối:- Tác dụng với kim loại: 2.1.2.Tính khử *Nguyên tắc điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm? Viết PTPƯ ?2KMnO4 +16HCl 2KCl + 2MnCl2+5Cl2 + 8H2O MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O axit HCl thể hiện tính khử ở nguyên tử Cl số oxi hoá -1 +7-1+200+2-1+4Ii-AXit clohidric3.Điều chế và ứng dụng 3.1.Điều chế 3.1.1. Trong phòng thí nghiệm xem thí nghiệm cho biết điều kiện về trạng thái các chất, cách thu khí HCl ? Giải thích ? NaCltt + H2SO4 NaHSO4 + HCl 2NaCltt + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl HCl + H2O d2 HCl Phương pháp Sunphat 4000CIi-AXit clohidric 3.1.2.Trong công nghiệp - Phương pháp Sunphat - Phương pháp tổng hợp Phân tích sơ đồ thiết bị sản xuất axit HCl ? H2 + Cl2 2HCl + khí H2 và Cl2 được dẫn cùng chiều + khí HCl được hấp thụ theo nguyên tắc ngược dòng - Quá trình clo hoá các chất hữu cơIi-AXit clohidric 3.2.ứng dụng Axít HCl có rất nhiều ứng dụng : - Điều chế muối clorua : BaCl2, ZnCl2... -Tẩy han gỉ,làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn,mạ - Dùng trong y tế. - Dùng trong công nghiệp thực phẩm. - Kiểm tra các khoáng cacbonatCách vận chuyển axit clohđric : Trong các xitec có lót cao su không bị ăn mòn, trong lọ thuỷ tinh, lọ polietilenIi-AXit clohidricIii-Muối clorua - nhận biết ion clorua 1.Độ tan của muối clorua *Dựa vào bảng tính tan nhân xét độ tan các muối clorua? - Hầu hết là muối tan: NaCl, MgCl2, FeCl2... - Một số ít tan : AgCl, PbCl2,CuCl,Hg2Cl2 ( PbCl2 tan nhiều trong nước nóng ) 2.Nhận biết ion clorua Bài tập: Nhận biết: HCl, NaNO3, NaOH, KCl Kết luận: d2 AgNO3 là thuốc thử nhận biết ion clorua ( trong d2 muối hoặc d2 axit ) Chú ý: 2AgCl 2Agđen + Cl2a/sHClNaNO3NaOHKClQuìđỏxanhAgNO3 ( tr) trII-Muối clorua - nhận biết ion clorua 3.ứng dụng - NaCl: là gia vị không thể thiếu, dùng để sản xuất NaOH ,Cl2 H2 , nước Javen,thuốc trừ sâu,polime... - KCl: làm phân bón. - ZnCl2:chống mục,mọt,tẩy gỉ trước khi hàn kim loại - CaCl2 khan: làm chất hút ẩm - AlCl3 khan: làm xúc tác cho tổng hợp hữu cơ. II-Muối clorua - nhận biết ion cloruaLuyện tập Hãy viết PTPƯ của axit HCl với các chất sau: NaOH, Fe2O3,Fe3O4,FexOy,NaNO3,Zn,Cu,K2CrO4 1. NaOH + HCl NaCl + H2O 2. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 3. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O 4. FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O 5. NaNO3 + HCl không pư 6. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 7. Cu + HCl không pư 8.K2CrO4 + 12HCl 2CrCl3 +2KCl +3Cl2 + 6H2OXin chân thành cảm ơn !
File đính kèm:
- HCL-diep.ppt