Bài giảng Hình học 10 - Tiết 33: Khoảng cách và góc

1) Viết công thức tính khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0.

Viết công thức tính góc giữa hai đường thẳng nếu biết hai vectơ pháp tuyến hoặc hai vectơ chỉ phương của chúng

Viết phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau (Δ1) và (Δ2), biết phương trình của hai đường thẳng lần lượt là:

(Δ1): a1x + b1y + c1 = 0; (Δ2): a2x + b2y + c2 = 0

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 10 - Tiết 33: Khoảng cách và góc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NhiÖt liÖt chµo ®ãn C¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh vÒ tham dù héi gi¶ng TIẾT 33: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNGTRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHIHÌNH HỌC 10KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC(LUYỆN TẬP)Kiểm tra bài cũ1) Viết công thức tính khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0.3) Viết phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau (Δ1) và (Δ2), biết phương trình của hai đường thẳng lần lượt là: (Δ1): a1x + b1y + c1 = 0; (Δ2): a2x + b2y + c2 = 02) Viết công thức tính góc giữa hai đường thẳng nếu biết hai vectơ pháp tuyến hoặc hai vectơ chỉ phương của chúng Kiểm tra bài cũ1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:3) Phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau (Δ1): a1x + b1y + c1 = 0; (Δ2): a2x + b2y + c2 = 0 là:Góc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:Đường thẳng (Δ2) có VTPT,VTCP 2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT ,VTCP HoặcKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMChọn một đáp án đúng:Câu 1: 1Khoảng cách từ điểm M(3;2) đếnA. 2B. 1C. 4D. 3đường thẳng d1: 12x – 5y – 13 =0 là:2Khoảng cách từ điểm M(3;2) đếnđường thẳnglà:A. 0B. 4C. 3D. 53Khoảng cách từ điểm M(3;2) đếnA. - 3B. 4C. 2D. 3đường thẳng:là:1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP KIẾN THỨC CƠ BẢNKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP Chọn một đáp án đúng:Câu 2: 2Góc AOB là:3A. 300B. 450C. 1350D. 18001Góc giữa hai vectơ là:A. 450B. 600C. 900D. 1350Cho O(0;0), A(1;2), B(2;-6).Góc giữa hai đường thẳng OA,OB làA. 600B. 900C. 1350D. 1500KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNLUYỆN TẬP1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP BÀI 1Trong mặt phẳng toạ độ OxyCho tam giác ABC có A(-2;6), B(- 5;- 3), C(10;2)Tính độ dài đường cao AH b. Viết phương trình đường phân giác trong của góc AKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNLUYỆN TẬP1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP BÀI 1Trong mặt phẳng toạ độ OxyCho tam giác ABC có A(-2;6), B(- 5;- 3), C(10;2)Tính độ dài đường cao AHb. Viết phương trình đường phân giác trong của góc AABCDĐường thẳng AD thoả mãn:- Đi qua A- Có vectơ chỉ phương KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNLUYỆN TẬP1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP Trong mặt phẳng toạ độ OxyCho A(1;1), B(4;- 3)Tìm điểm C thuộc đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6BÀI 2CABCCKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNLUYỆN TẬP1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP Trong mặt phẳng toạ độ OxyLập phương trình đường thẳng điqua điểm M(-2; 3)và cách đều hai điểm A(5;-1), B(3;7)BÀI 3BAMIKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNLUYỆN TẬP1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP Trong mặt phẳng toạ độ OxyCho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0 và điểm A(1;2).BÀI 4Lập phương trình đường thẳng Δ đi qua A và tạo với d một góc bằng 450 Hướng dẫn:- Phương trình đường thẳng Δ:a(x - 1) + b(y – 2) = 0- Sử dụng điều kiện: cos(d,Δ) = cos450 ta được một phương trình tìm a, b.- Gọi véctơ pháp tuyến của đường thẳng qua A là KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNBÀI TẬP VỀ NHÀ1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP Bài tập sách giáo khoa:18,19,20 trang 90.Bài tập sách bài tập:27,32 trang 105.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.Cho tam giác ABC có diện tích , A(3;-2), B(2;-3), trọng tâm G nằm trên đường thẳng d: 3x-y-8=0.Tìm toạ độ đỉnh C.KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNTỔNG KẾT1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP HỌC GÌHỎI GÌTÂM ĐẮC GÌTiÕt häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc.kÝnh chóc c¸c thÇy c« vµ c¸c emKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNHƯƠNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP BÀI 20/ TRANG 90 (SGK)POCÁCH 1Δ1Δ2 KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNHƯƠNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP BÀI 20/ TRANG 90 (SGK)POCÁCH 2Δ1Δ2 ABABThiết lập hệ điều kiện:thẳng hàngKHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNHƯƠNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP BÀI 20/ TRANG 90 (SGK)CÁCH 3- Phương trình đường thẳng Δ:a(x - 3) + b(y – 1) = 0- Sử dụng điều kiện: cos (Δ1, Δ) = cos (Δ2, Δ) ta được một phương trình tìm a, b.- Gọi véctơ pháp tuyến của đường thẳng qua P là KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (LUYỆN TẬP)KIẾN THỨC CƠ BẢNTỔNG KẾT1) Khoảng cách từ điểm M(xM, yM) đến đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:2) Đường thẳng (Δ1) có VTPT Đường thẳng (Δ2) có VTPTGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:VTCP VTCP HỌC GÌHỎI GÌTÂM ĐẮC GÌTiÕt häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc.kÝnh chóc c¸c thÇy c« vµ c¸c em

File đính kèm:

  • pptgoc_va_khoang_cach.ppt