Bài giảng Hình học 12: Bài tập phương trình mặt phẳng

Viết phương trình mặt phẳng (P) trong các trường hợp :

a) Đi qua M(-1;-1 ; 0) và song song với mp (Q) có pt : x + y – 2z – 4 = 0 (TN THPT 2007)

b) Song song với mp(Q) :2x – 2y + z – 1 = 0 và có khoảng cách tới (Q) bằng với khoảng cách từ A(3;-2;- 2) đến (Q) (TN THPT 2008)

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 12: Bài tập phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌCBÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGGiáo Viên Thực HiệnPhạm Đỗ HảiBÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG1. KIỂM TRA BÀI CŨ2. BÀI TẬP 13. BÀI TẬP 2END Thế nào là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ?Để viết được phương trình của mặt phẳng thì cần phải biết những yếu tố nào?Cách tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song ?BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGViết phương trình mặt phẳng (P) trong các trường hợp :a) Đi qua M(1;1 ; 0) và song song với mp (Q) có pt : x + y – 2z – 4 = 0 (TN THPT 2007)b) Song song với mp(Q) :2x – 2y + z – 1 = 0 và có khoảng cách tới (Q) bằng với khoảng cách từ A(3;2; 2) đến (Q) (TN THPT 2008)2. BÀI TẬP 1Hướng Dẫna) Đi qua M(1;1 ; 0) và song song với mp (Q) có pt : x + y – 2z – 4 = 0 (TN THPT 2007)vì (P) // (Q) nên (P) có pt dạng : x + y – 2z + D = 0M  (P) : – 1 – 1 – 2.0 + D = 0 hay D = 2 Vậy phương trình mp(P) : x + y – 2z + 2 = 0backHướng Dẫnvì (P) // (Q) nên (P) có pt dạng : 2x – 2y + z + D = 0Vậy phương trình mp(P) : 2x – 2y + z – 8 = 0 hoặc 2x – 2y + z + 6 = 0back3. BÀI TẬP 2BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGTrong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 2 ; 1), B(1 ; 1 ; 2), C(1 ; 1 ; 1), D(1 ; 1 3)a) Viết phương trình mp (BCD)b) Chứng minh A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diệnc) Tính chiều cao của tứ diện ABCDd) Tính thể tích của tứ diệnBÀI HỌC KẾT THÚC, CÁC EM VỀ NHÀ LÀM THÊM MỘT SỐ BÀI TẬP TRONG SBTCẢM ƠN CÁC EM ĐÃ THAM GIA XÂY DỰNG BÀI

File đính kèm:

  • pptBT PTmpToanhinh12.ppt
  • cg3(BCD).cg3
  • cg34diem.cg3
  • cg3Chieucao.cg3
  • cg3h1.cg3
  • cg3vtpt.cg3