Bài giảng Hình học 6 - Tiết 26 - BàI học 9: Tam giác

1. Tam giác ABC là gì?

Định nghĩa

Các yếu tố trong tam giác

Ba điểm A,B,C

là ba đỉnh của tam giác

Ba đoạn thẳng AB, BC, CA

là ba cạnh của tam giác

Ba góc BAC, CBA, ACB

là ba góc của tam giác

 

pptx13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 6 - Tiết 26 - BàI học 9: Tam giác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHAØO MÖØNG THAÀY COÂÑEÁN DÖÏ GIÔØ MOÂN TOAÙN 6CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁTGiáo Viên: Nguyễn Thị HạnhKieåm tra baøi cuõ1/Em hãy nêu định nghĩa đường tròn?2/ Vẽ một đường tròn (O; 20cm), vẽ dây AB của đường tròn O.Tiết 26§9. TAM GIÁCVẽ hình theo đề bài: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ ba đoạn thẳng AB, BC, CA.a) Định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.BCA1/ Tam giác ABC là gì? - Ba điểm A,B,C- Ba đoạn thẳng AB, BC, CA- Ba góc BAC, CBA, ACBlà ba đỉnh của tam giáclà ba cạnh của tam giáclà ba góc của tam giác.CB .A .1. Tam giác ABC là gì?a) Định nghĩaTiết 26 - §9: TAM GIÁCb) Các yếu tố trong tam giácc) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác: .M.NXem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau:ABICHình 55AB, BI, IAA, I, CAI, IC, CAA, B, CBài tập 44(SGK):ABI,BIA,IABAIC,ICA,CAITên tam giácTên ba đỉnhTên ba gócTên ba cạnhABIAICABCA, B, IAB, BC, CACABABC,BCA,ABCDAB = 3cmAC = 2cmVí dụ:Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ các đường tròn (B; 3cm) và đường tròn (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D. Dựa vào hình vẽ tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.Tiết 26 - §9: TAM GIÁC2. Vẽ tam giácVẽ một tam giác ABC biết BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.Cách vẽ:Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3cm vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 2cm lấy một giao điểm của hai cung tròn gọi là điểm A Vẽ đoạn thẳng AB; AC, ta có ABC1. Tam giác ABC là gì?Tiết 26 - §9: TAM GIÁCBài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm, BC = 2cm, AC = 5cmBài tập 2: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cmBài tập 3: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 1cm, BC = 2cm, AC = 4cmBài tập 3: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 1cm, BC = 2cm, AC = 4cmTiết 26 - §9: TAM GIÁC Học bài theo SGK Làm bài tập 45, 46, 47 SGK Ôn lí thuyết toàn bộ chương II: 	 Các định nghĩa, tính chất của các hình. Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn bị ôn tập và kiểm tra chương II. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ CHÚC CÁC EM HỌC GIỎIBÀI TẬP CỦNG CỐBài 43 trang 94a) Hình tạo thành bởi. ..................................................................................................................................... được gọi là tam giác MNP. ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàngb) Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn thẳngTU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng

File đính kèm:

  • pptxChuong_II_9_Tam_giac.pptx