Bài giảng Hình học 8 - Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Bài 5: Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k. AHBC tại H?BC, A’H’ B’C’ tại H’?B’C’là hai đường cao tương ứng.

• Chứng minh : = k.

b) Chứng minh : = k2

 

ppt27 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hình học 8 - Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các thầy cô đến dự tiết học nàyKiểm tra bài cũ.Bài 1: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau đây? Giải thích rõ vì sao?ABCE’DFNMPA’B’C’M’N’P’F’D’E3264a)b)c)d)e)f)a)f)b)d)c)e)C’ABCa)DFE32b)NMPc)A’B’64d)E’F’D’e)M’N’P’f)ABC P’M’N’(g – g)A’B’C’ DEF (c.g.c)ssD’E’F’’ NMP (g-g)sCó cách nào nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng không?a)f)b)d)c)e)Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia; hoặcb) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kiaChỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau?(Bài 2)DEFD'E'F'2,55510A'B'C'BAC25410?a)b)c)d)221a)b)c)d)+ Xét DEF và D’E’F’ có ( ) D = D’ = 900 (gt)Suy ra DEF D’E’F’ (c.g.c) DED’E’DFD’F’=12=2,55510=s21ABA’B’ACA’C’==4=BCB’C’=222121=(1052 )ABC A’B’C’(c.c.c)s Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngĐịnh líA’B’C’GTB’C’BCA’B’AB=ABC, A’B’C’, = = 900A’AA’B’C’ ABCKLSBABCA’B’C’BABCBC2 -AB2 = AC2B’C’2 –A’B’2 = A’C’2A’B’C’  ABC sB’C’BCA’B’AB=GTB’C’BCA’B’AB=ABC, A’B’C’, = = 900A’AA’B’C’ ABCKLSsBACB'A'C'MN1) Dựng một tam giác đồng dạng với tam giác ABC.2) Chứng minh tam giác đó bằng tam giác A’B’C’. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngĐịnh líA'C'BAC25410c)d)B'ABCM’N’P’2x53Bài 3:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng ABC P’M’N’ nếu x = x = x= 4103310AsABC P’M’N’ nếus32=5xhay x = =5.23103Bài 4: Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định saiA. Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.B. Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.C. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.D. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.E. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.E. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.E. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.E. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Bài 5: Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k. AHBC tại HBC, A’H’  B’C’ tại H’B’C’là hai đường cao tương ứng.Chứng minh : = k.b) Chứng minh : = k2A’H’AHSA’B’C’SABCABCA’B’C’HH’Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạngĐịnh lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạngABCHMNPKBài 6: Cho MNP ABC theo tỉ số đồng dạng là 1/2. AH, PK là hai đường cao. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. = = Cả hai khẳng định trên đều saiSPKAH12AHPK12C. Cả hai khẳng định trên đều saiABCMBài 7: Cho MNP ABC theo tỉ số đồng dạng là 1/3. SABC = 90cm2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.SMNP = 10 cm2.SMNP = 30 cm2. SMNP = 270 cm2.SMNP = 810cm2SA. SMNP = 10 cm2NPBài 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. Nếu hai tam giác đồng dạng thìTỉ số của hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ số của hai diện tích bằng tỉ số đồng dạng.Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số dồng dạng.B. Tỉ số của hai diện tích bằng tỉ số đồng dạng.CADBM3010618GTKLA,M,B thẳng hàng, AM = 6cm, CM=10cm, MD =30cm, MB =18cmCMD = 900Bài 4321+ MADB618=MCMD13==103013=MADBMCMD=+ Xét MCA và DMB có (cmt) A = B = 900 (gt)Suy ra MCA DMB ( Cạnh huyền, góc nhọn) mà ( DMB vuông tại B)  MADBMCMD=AB==900SM1D=M1+M2=900 D+M2=900M3=900 Lời giảiCMD = 900M1+M2=900 M1D=MCA DMBSHướng dẫn về nhà- Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. Học thuộc định lí về tỉ số hai đường cao tương ứng,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.. Bài tập : 47, 48.49, 50 (Sgk84)Bài 1: Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ sau.500400ABCDEHình 1A’B’C’  ABC Bài 1: Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ sau.500400ABCDEHình 1A’B’C’  ABC s500Hình 1EABDCFNhanh tay, nhanh mắtTìm các tam giác đồng dạng trên hình vẽ, viết đúng đỉnh tương ứng?Bài 1: Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ sau.500400ABCDEHình 1 CBD  EAB s34,569PMNQHHình2 QMP  HMN s43,25EFGHHình 3 HGE  FHGsHướng dẫn bài 48(sgk84)AHB. Gợi ý: Vì tại cùng một thời điểm nên các tia nắng cùng chiếu xuống mặt đất một góc như nhau. B’H’A’/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.4,5mCùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m 0,6m Tính chiều cao của cột điện? ?2,1mDo đó A’B’H’ = ABH.Bài 2: Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ sau.500400ABCDEHình 1  CBD  EAB ( g. g )s34,569PMNQHHình2 QMP  HMN ( c. g. c )sABCM’N’P’3x106Bài3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng ABC P’M’N’ nếu x = x = x= 4103310AsABC P’M’N’ nếus63=10xhay x = 55.23

File đính kèm:

  • pptCac truong hop dong dang cua tam giac vuong.ppt
Bài giảng liên quan