Bài giảng Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang

 Hình thang ABCD(AB // CD),

GT AB = CD

KL AD // BC; AD = BC

Chứng minh: Nối A với C ta có:

AB // CD => gócA1= gócC1(so le trong)

Xét ABC và CDA ta có:

 AB = CD (gt)

góc A1= gócC1 => ABC = CDA (c.g.c)

cạnh AC chung

suy ra : AD = BC; gócA2 = gócC2 => AD // BC

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Một số quy định:- Khi hoạt động nhóm yêu cầu thảo luận tích cực và giữ trật tự chung.- Phần bắt buộc ghi vở: Các đề mục Khi xuất hiện biểu tượng Kiểm tra bài cũ:1. Bài học hôm trước các em đã được học những đơn vị kiến thức nào ?3. Quan sát hình vẽ sau, cho biết tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?1100700ABCD2. Nêu định nghĩa tứ giác ?Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa : -Vẽ hình thang ABCD (AB // CD). Từ nhận xét trên các em hiểu hình thang là gì ?? Tìm các hình ảnh của hình thang trong thực tế ?? Để vẽ hình thang ta làm như thế nào ?? ABCD -Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.Cạnh đáyCạnh đáyCạnh bênCạnh bênĐường caoHTiết 2: Hình thang1. Định nghĩa : Đố: Hình vẽ sau là một chiếc thang. Trên hình vẽ có bao nhiêu hình thang ?ABDHFCEGĐáp án: Có tất cả 6 hình thang:ABDC; ABFE; ABHG; CDFE; CDHG; EFHG. Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta làm như thế nào ?? Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :HG Cho các hình vẽ sau .?1a)d)c)b)ABCDEFMNIKMNPQ600600500130012501100700Tìm các tứ giác là hình thang.b) Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang?HG Cho các hình vẽ sau .?1a)d)c)b)ABCDEFMNIKMNPQ600600500130012501100700Các tứ giác ABCD; EFGH; MNPQ là hình thang.Tứ giác MNIK không là hình thang.Đáp án:b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau(chúng là 2 góc trong cùng phía tạo bởi 2 đường thẳng song song với một cát tuyến).Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa : Hình thang ABCD có đáy AB, CD.a) Cho biết AD// BC (H1). Chứng minh : AD = BC, AB = CD.b) Cho biết AB = CD (H2). Chứng minh : AD// BC, AD = BC.ADCBABCD(H 1)(H 2)? 2Nhóm 1; 2 (làm câu a)Nhóm 3; 4 (làm câu b) Hình thang ABCD(AB // CD), GT AD // BCKL AD = BC; AB = CD ADCB(H 1)Chứng minh: Nối A với C ta có: AB // CD => gócA1= gócC1(so le trong)AD // BC => góc A2= gócC2 (so le trong)Xét ABC và CDA ta có:góc A1= gócC1cạnh AC chung => ABC = CDA (g.c.g)góc C2= gócA2 suy ra : AD = BC; AB = CD 2112a) Hình thang ABCD(AB // CD), GT AB = CDKL AD // BC; AD = BC ADCB(H 2)Chứng minh: Nối A với C ta có: AB // CD => gócA1= gócC1(so le trong)Xét ABC và CDA ta có: AB = CD (gt)góc A1= gócC1 => ABC = CDA (c.g.c)cạnh AC chung suy ra : AD = BC; gócA2 = gócC2 => AD // BC2112b) Hình thang ABCD có đáy AB, CD.a) Cho biết AD// BC (H1). Chứng minh : AD = BC, AB = CD.b) Cho biết AB = CD (H2). Chứng minh : AD// BC, AD = BC.ADCBABCD(H 1)(H 2) Từ câu a rút ra nhận xét về hình thang có 2 cạnh bên song song ? - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Từ câu b rút ra nhận xét về hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau ? - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.Nhận xét:? 2? ? Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :HG Cho các hình vẽ sau .?1a)d)c)b)ABCDEFMNIKMNPQ600600500130012501100700Hình thang MNPQ có gì đặc biệt ?Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:ABCDĐịnh nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta làm như thế nào ?? Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:Bài 1: Các câu sau đúng hay sai ?a/ Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau.b/ Hình thang MNPQ có đáy MN, PQ thì MN // PQ.c/ Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang.d/ Tứ giác có 1 góc vuông là hình thang vuông.SaiCâu aĐúngĐúngCâu dSaiCâu cCâu bTiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:Bài 2: Tìm x và y trên các hình vẽ sau, biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.AAABBBCCCDDD800400450600650yxxyyxa)b)c)Đáp án: Hình a) x = 1000 , y = 1400 Hình b) x = 600 , y = 450 Hình c) x = 900 , y = 1150 Tiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:Bài 3:(bài tập 6 SGK trang 70,71) Dùng thước và êke, ta có thể tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không.abTiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:Bài 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.BADHướng dẫn.ABCD là hình thangAD // BC góc ACB = góc CAD CTiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuôngQua bài học hôm nay các em cần nắm vững những đơn vị kiến thức nào ?- Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuôngTiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:Bài tập về nhà: bài 6, 8, 9 trang 70-71 sách giáo khoaTiết 2: Hình thang1. Định nghĩa :2. Hình thang vuông:3. Luyện tập:Bài tập về nhà: bài 6, 8, 9 trang 70-71 sách giáo khoa

File đính kèm:

  • ppthinh thang.ppt
Bài giảng liên quan