Bài giảng Hình học 8 - Tiết 35: Diện tích của một đa giác

Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG)và diện tích phần còn lại của đám đất.

Lời giải :

+) Vì EF //BG (giả thiết )

EB // FG (Vì AB // CD - ABCD là hình chữ nhật ; E AB; F, G CD )

=> EBGF là hình bình hành.

+) Diện tích phần con đường EBGF là : SEBGF = GF.BC = 50.120 = 6000 (m2)

Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là : SABCD = AB.BC = 150. 120 =

18000 (m2 ). Diện tích phần còn lại của đám đất là : S = 18000 - 6000 = 12000 (m2 ).

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 8 - Tiết 35: Diện tích của một đa giác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm traGhép số thứ tự chỉ mỗi hình vẽ ở cột A với một chữ cái chỉ công thức tính diện tích ở cột B để được một khẳng định đúng :Cột ACột BĐáp án1.a. S = a.b 2.b. S = a.h3.c. S = a.h4. d. S = (a+ b).he. S = a2 abhahbahab1 - a2 - c3 - d4 - bABCDEMNKết luận :	Ta tớnh diện tớch một đa giỏc bất kỳ bằngcỏch : Chia đa giỏc đú thành cỏc đa giỏc khụng cú điểm trong chung một cỏch hợp lý 	1) Cỏc đa giỏc tạo thành phải tớnh được diện tớch dựa vào cỏc cụng thức đó học 	2)Số phộp vẽ , đo , tớnh là ớt nhấtHình 150Ví dụ : Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150.Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG)và diện tích phần còn lại của đám đất.Luyện tập Lời giải : +) Vì EF //BG (giả thiết )EB // FG (Vì AB // CD - ABCD là hình chữ nhật ; E  AB; F, G  CD )=> EBGF là hình bình hành.+) Diện tích phần con đường EBGF là : SEBGF = GF.BC = 50.120 = 6000 (m2)Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là : SABCD = AB.BC = 150. 120 =18000 (m2 ). Diện tích phần còn lại của đám đất là : S = 18000 - 6000 = 12000 (m2 ).	Luật chơi : 	Có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi với 3 lựa chọn, các em sẽ lựa chọn đáp án đúng.(Thời gian cho mỗi câu là 12 giây) 	Đáp án A giơ biển màu Đỏ.	Đáp án B giơ biển màu Xanh.	Đáp án C giơ biển màu Vàng.	Bạn nào sai sẽ bị loại khỏi cuộc chơi. Ai trả lời đúng 4 câu sẽ là người thắng cuộc.Mỗi người thắng cuộc được thưởng 10 điểm.Rung chuụng vàngTrò chơi tương tự :Câu 1: Chọn khẳng định đúngA)	 SABCDE= SABC + SACD+ SAECB) 	SABCDE = SABC + SAED+ SABDC)	SABCDE= SABC + SACD+ SAEDCABDE0123456789101112Câu 2: Chọn khẳng định đúng:A) SABCDE= SIBCK - SAIE-SKEDB) SABCDE = SIBCK - SAIE- SBCDC) SABCDE= SIBCK - SAIE- SAEC0123456789101112ABCDEIKCâu 3 : Cho hình vẽ : Hình chữ nhật ABCD; MH DC tại H, MH = AD.	Diện tích đa giác ABCMD là : 	A. 22,5 	B. 30	C. 24ABCMHD530123456789101112Câu 4: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ :Diện tích tứ giác ABCD là A) 32 B) 36C) 39ABCD4312130123456789101112Vì  CBA vuông tại B nên CA2 = CB2+BA2 (ĐL Pitago) = 42 + 3 3 = 52 =>CA = 5.  CDA có AD2 = CD2 + AC2 ( vì 132 = 122 + 52 ) =>  CDA vuông tại C .SABC= .3.4 = 6SABC = .5.12= 30S ABCD = SABC + SADC=30+6= 36 Hướng dẫn về nhàNắm vững các công thức tính diện tích các hình đã học và cách tính diện tích 1 đa giác bất kìBài tập 37,39,40 SGK/130 Đọc trước bài Định lí Talet trong tam giácBài 40. Tính diện tích thực của 1 hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155(cạnh của mỗi ô vuông là 1cm, tỉ lệ Tính diện tích của đa giác ABCDEFGHIK theo bản vẽABCDEFGKISthực tế = Sbản vẽ .10 0002

File đính kèm:

  • pptt35 - tinh dien tich cua 1 da giac.ppt
Bài giảng liên quan