Bài giảng Hình học 8 - Tiết 55: Ôn tập chương III tam giác đồng dạng
Cho ABC ~A’B’C’ hệ số tỉ lệ k
AM, AD, AH, p, s lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABC
A’M’, A’D’, A’H’, p’, s’ lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABC
Tiết 55 Ôn tập chương III tam giác đồng dạngGiáo án toán 8Last Updated: *Tiên học lễ – hậu học vănGiáo viên : Nguyễn Văn CaChú ý: kí hiệu A thay cho A định lý TALET thuận đaỏ và hệ qủa ĐlTaletABCa//BCTrong các vị trí của đường thẳng a các tỉ lệ thức vẫn đúng.ABCMNaABCMNaABCMNaVận dụngABCMDHA'B'C'M'H'D'Cho ABC ~A’B’C’ hệ số tỉ lệ kAM, AD, AH, p, s lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABCA’M’, A’D’, A’H’, p’, s’ lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABC? Qua các bài tập, định líEm có kết luận gi về các tỉ số d)e)a)b)c)HDVN 3/ Hướng dẫn về nhà:+ Ôn tập lại kiến thức chương III+ Làm bài tập 60 và bài tập thêmADCEBIFPO Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy E , gọi F thuộc ADlà điểm đối xứng với C qua BE. Đường thẳng EF cắt đường thẳngAB tại P. Cho AD=4,97cm, DC=3,97 cm. a) Em có nhận xét gì về tam giác PAF và tam giác FAB b) Tính PB c) Em có nhận xét gì về tam giác DCB và tam giác CBP d) Chứng minh PC vuông gócBDm AD = 4.97 cmm DC = 3.97 cmFI = 2.22 cmIC = 2.22 cmmBIC = 90°mBFE = 90°PB = 6.32 cmmBOC = 90°Bài tập Bài tập thêm Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy E, gọi F AD là điểm đối xứng với C qua BE, đường thẳng EF cắt đường thẳng AB tại P. Cho AD=4,97cm, BC=3,97 cm. a) Chứng minh PAF ~ FAB b) Tính PB c) Chứng minh DCB ~ CBP d) Chứng minh PCBD Hãy phát biểu nội dung trên thành một bài toán ?Bàitập58Bài tập 58 (sgk/93)ABC cân đỉnh ABHAC; CKAB) BK=CH) KH//BC) Tính HK biết AB=AC=b; BC=aGiải BT58? Em nào có các chứng minh khácchứng minh BCK=CBH BH=CKa)b)BCK~CBH BH=CK? Có thể sử dụng định lí đảo TaletABC=AKH KH//BCc)KH//BC+ CH= AH= b-+ HK= Vận dụngABCMDHA'B'C'M'H'D'Cho ABC ~A’B’C’ hệ số tỉ lệ kAM, AD, AH, p, s lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABCA’M’, A’D’, A’H’, p’, s’ lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABC? Em có kết luận gi về các tỉ sốHãy phát biểu định lí kết luận phần d)d)e)c)b)a)PPVbMột nội dung quan trọng trong chương này là hai tam giác đồng dạng. Để củng cố tốt hơn về nội dung này, mời các em chúng ta cùng tiến hành ôn tập tiết thứ 2.Phương pháp chung để chứng minhA=A’B=B’ A=A’ A=A’=1V(cgc)(ccc)(db(gg)Các trường hợp 2 tam giác đồng dạng?Em có cách nào chung nhất để có thể chứng minh các định lí về các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácT/c phân giác1) Tính chất phân giác trong tam giácCho hình vẽ. Hãy kiểm tra các tỉ lệ thức sau đúng không ?2)3)4)T/c phân giác2) DF là phân giác ABD 3) DM là phân giác ngoàiABD 4) AD là phân giác AME 1) AD là phân giác ABC Tính chất phân giác trong tam giácCho hình vẽ. Hãy kiểm tra các tỉ lệ thức sau đúng không ?* Tam giác đồng dạngđịnh nghĩa: ABC A’B’C’ Ôn tập chương III (tiếp) ABCA’B’C’??1A=A’; B=B’ ; C=C’Cho ABC A’B’C’ hệ số tỉ lệ k=2Cho A’B’C’ MNP hệ số tỉ lệ k=0.5Tính: * Tam giác đồng dạngđịnh nghĩa: A=A’; B=B’ ; C=C’ Bai hocABCA’B’C’??1??2Em hãy nêu các dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng ?ABC A’B’C’Cho ABC A’B’C’ hệ số tỉ lệ k=2Cho A’B’C’ MNP hệ số tỉ lệ k=0.5Khi đó: * Tam giác đồng dạngđịnh nghĩa: A=A’; B=B’ ; C=C’ Theo định nghĩa để 2 tam giác đồng dạng cần có : + 3 cặp góc tương ứng bằng nhau + 3 cặp cạnh tường ứng tỉ lệ Bài họcABCA’B’C’??1??2Khi k=1 em liên hệ đến kiến thức nào ?ABC A’B’C’* Tam giác đồng dạngđịnh nghĩa: A=A’; B=B’ ; C=C’ ABCA’B’C’??2Khi k=1 em liên hệ đến kiến thức nào ?ABC A’B’C’Tam giác đồng dạng(cgc)(ccc)(db)(gg)AllTam giac đồng dạng A=A’(cgc)(ccc)(db)(gg)AllTam giac đồng dạng(cgc)(ccc)(db)(gg)AllTam giac đồng dạngA=A’B=B’(cgc)(ccc)(db)(gg)AllTam giac đồng dạng A=A’=1V(cgc)(ccc)(db)(gg)AllTam giác đồng dạngA=A’B=B’ A=A’ A=A’=1V(cgc)(ccc)(db(gg)Khi k=1 em liên hệ đến kiến thức nào ?K=1 2 tam giác bằng nhau cgc 2 tam giác bằng nhau ccc 2 tam giác bằng nhau gcg 2 tam giác vuông bằng nhau cạnh huyền- cạnh góc vuôngHai tam giác đồng dạng với hệ số k=1Vận dụngA=A’B=B’ A=A’ A=A’=1VMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kABCA’B’C’Vận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kA’B’C’MNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kA’B’C’MNaVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kA’B’C’aMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kA’B’C’aMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kA’B’C’aMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kABCA’B’C’aMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kABCA’B’C’aMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kABCA’B’C’aMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kaMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kaMNVận dụngEm hãy nêu phương pháp chung để chứng minh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kaKhi chuyển động A trùng với A’. Đường thẳng a đi qua BC cắt A’B’ và A’C’ lần lượt tại M,NMNMở rộngABCA’B’C’ABC A’B’C’ Theo hệ số tỉ lệ kaKhi chuyển động A trùng với A’. Đường thẳng a đi qua BC cắt A’B’ và A’C’ lần lượt tại M,NMNMở rộngTrong quá trình chứng minh từng định lí về các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácABCA’B’C’aMNBằng cách nào để tạo ra được đường thẳng a ?Đọc kĩ và suy nghĩ cách làm bài tập 61 (tr 94). Để cho gọn hơn các em vẽ hình ghi gỉa thiết kết luận với tỉ lệ 2:5 theo bài toán đã cho.BàI TậP 61Tứ giác ABCDAB=1,6; BC=8; CD=10; DA=3,2; BD=4GTKL? Để vẽ chính xác tứ giác ABCD em làm thế nào .Nêu cách vẽABD BDCChứng minh : AB//CDBài tập 61 (kích thước thu nhỏ 2:5)BàI TậP 61Tứ giác ABCDAB=1,6; BC=8; CD=10; DA=3,2; BD=4GTKLNêu cách vẽABD BDCChứng minh : AB//CDEm có dự đoán ABD BDC theo dấu hiệu nào? vì sao Bàitập58Bài tập 58 (sgk/93)ABC cân đỉnh ABHAC; CKAB BK=CH KH//BC Tính HK biết AB=AC=b; BC=aa) b)c)Giải BT58Chứng minh BCK=CBH BH=CKa)? Em nào có cách chứng minh khácGiải BT58Chứng minh BCK=CBH BH=CKa)BCK~CBH BH=CKCách 1 :Cách 2Giải BT58b)ABC=AKH KH//BCKH//BC? Có thể sử dụng định lí Talet đảo Giải BT58Cách 1 Chứng minh BCK=CBH BH=CKa)b)Cách 2 BCK~CBH BH=CKCách 1ABC=AKH KH//BCc)+ CH= AH= b-+ HK= KH//BCCách 2 a) BK=CH b) KH//BC c) Tính HK biết AB=AC=b; BC=aHDVN 3/ Hướng dẫn về nhà:+ Ôn tập lại kiến thức chương III+ Làm bài tập 60 và bài tập thêmADCEBIFPOBài tập thêm Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy E, gọi F AD là điểm đối xứng với C qua BE, đường thẳng EF cắt đường thẳng AB tại P. Cho AD=4,97cm, BC=3,97 cm. a) Chứng minh PAF ~ FAB b) Tính PB c) Chứng minh DCB ~ CBP d) Chứng minh PCBD Hướng dẫnHướng dẫn bài tập thêmADCEBIFPO a) Chứng minh PAF ~ FAB b) Tính PB c) Chứng minh DCB ~ CBP d) Chứng minh PCBD Hãy trả lời các câu hỏi sau:? Có thể chứng minh được không BFP= BCE? Theo phần a) ta có tỉ lệ thức nàoTrong các đoạn thẳng lập lên tỉ lệ thức: ? Biết đoạn nào ? Đoạn nào tính được theo đoạn đã biết? Hãy tìm mối liên hệ ODC; OCD; OCBBài 61Tứ giác ABCDAB=1,6; BC=8; CD=10; DA=3,2; BD=10GTKLNêu cách vẽABD BDCC>)Chứng minh : AB//CDEm có dự đoán AB//DC theo dấu hiệu nào? Ta có: ABD BDC101,643,28BAITAP61Tứ giác ABCDAB=1,6; BC=8; CD=10; DA=3,2; BD=4GTKLNêu cách vẽABD DBCChứng minh: AB//CD(c)Ta có: ABD DBC ABD=BDC’ AB//CD(góc so le trong bằng nhau)Ta có: ABD DBCĐọc kĩ và suy nghĩ cách làm bài tập 58 (tr 93)
File đính kèm:
- T55 - on tap.ppt