Bài giảng Hình học lớp 6 - Bài dạy số 6: Đoạn thẳng

BT 34/116: Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hình vẽ có mấy đoạn thẳng? Kể tên

Hình vẽ có 3 đoạn thẳng: AB, BC, AC.

Nhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường thẳng đi qua A và B. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là A và C. Vẽ nửa đường thẳng gốc C đi qua B. (Vẽ bằng ba màu khác nhau)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học lớp 6 - Bài dạy số 6: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kính chào qúy Thầy Cô cùng các em học sinhTrần Thanh LoanGIÁO VIÊN THỰC HIỆNHÌNH HỌC 6KIỂM TRA BÀI CŨVẽ hình theo nội dung sau:-Vẽ hai điểm A và B Đặt thước thẳng đi qua hai điểm A và B Dùng phấn vạch theo cạnh thước từ A đến B1. Đoạn thẳng AB là gì?a/ Cách vẽ: Tiết 7:ĐOẠN THẲNG§ 6: - Vẽ hai điểm A và B- Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B- Dùng phấn (hoặc bút) vạch theo cạnh thước từ A đến BAB(SGK/114)b/ Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. Hai điểm A và B gọi là hai đầu (hai mút) của đoạn thẳng AB.* Lưu ý: Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BATrong các hình vẽ sau hình nào thể hiện cách vẽ đoạn thẳng MN ?h1M NM Nh4h2M NM Nh3ABNếu M là một điểm bất kì của đoạn thẳng ABĐiểm M nằm ở đâu? Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 2. Điểm M trùng với điểm B1. Điểm M trùng với điểm A 3. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B 4. Điểm M hoặc trùng với A, hoặc trùng với B, hoặc nằm giữa A và B.4BT35 – SGK -116:MMMBT 34/116: Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hình vẽ có mấy đoạn thẳng? Kể tên Hình vẽ có 3 đoạn thẳng: AB, BC, AC.aABC* Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường thẳng đi qua A và B. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là A và C. Vẽ nửa đường thẳng gốc C đi qua B. (Vẽ bằng ba màu khác nhau)ABCNhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó1. Đoạn thẳng AB là gì?a/ Cách vẽ: Tiết 7:ĐOẠN THẲNG§ 6: ABb/ Định nghĩa:2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:b. Đoạn thẳng cắt tia:KtABOh2c. Đoạn thẳng cắt đường thẳng:a. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng: IDCh1ABBHx	 yAh3h5ByFEIRSOxh2CDAxh4h3aKHTh6nCDMNPQh7MNQSh1KBCAh8Thảo luận:Trong các hình vẽ sau, hình nào thể hiện: Đoạn thẳng cắt tia:Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:Đoạn thẳng cắt đường thẳng:CÔNG VIỆCỞ NHÀ Học bài và luyện vẽ hình các trường hợp đoạn thẳng cắt tia, cắt đường thẳng, cắt đoạn thẳng.- Làm các bài tập 36, 37, 38, 39/116. Xin chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ ñaõ quan taâm theo doõi . Chúc sức khỏe quý thầy cô

File đính kèm:

  • pptDoan_thangTran_Thanh_Loan.ppt