Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 59: Hình lăng trụ đứng

?1 Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau hay không?

 Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy không?

 Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?

2 Hãy chỉ rõ các mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của tâm lịch bàn.

ppt21 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 59: Hình lăng trụ đứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ABCDD’CCCB’C’A’Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’: Có tất cả bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh, bao nhiêu cạnh?- Hay chỉ ra tất cả các mặt, các đỉnh, các cạnh? KiÓm tra bµi còHình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’: Có tất cả 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhCác mặt: ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, BCC’B’, ADD’A’, DCC’D’. các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’, D’. các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA, BB, CC’, DD’, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’. Tr¶ lêi:Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNGMÔN: HÌNH HỌC 814:56Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNGABCDA1B1C1D11. Hình lăng trụ đứng.1) A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là các đỉnh.2) Các mặt ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1 và DAA1D1 là các hình chữ nhật, chúng gọi là các mặt bên3) Các đoạn AA1, BB1, CC1,DD1 là các cạnh bên, chúng song song và bằng nhau.4) Hai mặt ABCD và A1B1C1D1 là hai đáy, hai đáy là hai hình bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song songTiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNGABCDA1B1C1D1ĐỉnhMặt bênĐáyCạnh bên1. Hình lăng trụ đứng.ABCDA1B1C1D1Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG1. Hình lăng trụ đứng.* Kí hiệu: ABCD.A1B1C1D1?1 SGK/106?1 Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau hay không? Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy không? Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không? Các đỉnh. Các mặt bên. Các cạnh bên. Các mặt đáy. ?2 SGK/107?2 Hãy chỉ rõ các mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của tâm lịch bàn.Cạnh bênMặt bênĐáy ABCDA1B1C1D1Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG1. Hình lăng trụ đứng.* Kí hiệu: ABCD.A1B1C1D1?1 SGK/106 Các đỉnh. Các mặt bên. Các cạnh bên. Các mặt đáy. ?2 SGK/1072. Ví dụ.ABCDEFABCDEFCách vẽ lăng trụ đứng*) Chó ý: (SGK -107) Bài tập 19: SGK/108. Quan sát các hình lăng trụ và điền vào ô trống bảng dưới đây.HÌNHabcdSố cạnh của 1 đáySố mặt bênSố đỉnhSố cạnh bêna)b)C )d )363348446126651055Công việc về nhà:1. Hình lăng trụ đứng. Các đỉnh. Các mặt bên. Các cạnh bên. Các mặt đáy. Kí hiệu.2. Ví du. Cách vẽ hình lăng trụ.Bài tập về nhà: 21, 22: SGK/108 – 109.Làm thên các bài tập SBT/111 - 112. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_59_hinh_lang_tru_dung.ppt