Bài giảng Hóa học 11 - Bài 32: Hidro Sunfua - Lưu huỳnh Dioxit, lưu huỳnh Trioxit
SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, độc.
Nặng hơn không khí, hóa lỏng -100C
Tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit sunfurơ H2SO3
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 10/20/2014 ‹#› Bài 32: (tt)HIĐRO SUNFUA - LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT Khí thải công nghiệp, xe cộ, sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch… Mưa axit là một trong những nguyên nhân gây mưa axit phá hoại mùa màng và công trình văn hóa… B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2) Khí sunfurơ Lưu huỳnh (IV) oxit Anhiđric Sunfurơ I. Tính chất vật lí: 1/ Hãy cho biết trạng thái , màu sắc, mùi của SO2. 2/ SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí? Nhiệt độ hóa lỏng? 3/ Nhận xét khả năng hòa tan của SO2 trong nước. I. Tính chất vật lí: SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, độc. Nặng hơn không khí, hóa lỏng -100C Tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit sunfurơ H2SO3 II. Tính chất hóa học: SO2 là oxit axit hay oxit bazơ? SO2 là oxit axit Thể hiện tính oxit axit Tính oxi hoá Tính khử S S S S -2 0 +4 +6 Thể hiện tính oxi hóa – tính khử SO2 là oxit axit Các số oxi hóa của lưu huỳnh II. Tính chất hóa học: S II. Tính chất hóa học: SO2 là oxit axit SO2 là chất khử và là chất oxi hóa Tính chất hóa học của một oxit axit? Tác dụng với H2O tạo axit tương ứng. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối. Tác dụng với bazơ tạo muối và H2O. II. Tính chất hóa học: 1. Tính oxit axit II. Tính chất hóa học: 1. Tính oxit axit Tác dụng với H2O tạo axit sunfurơ (là axit yếu, không bền) SO2 + H2O H2SO3 Tính axit H2S khối lượng muối Thí nghieäm : SO2 + H2S CỦNG CỐ: SO2 Tính oxi hóa SO2+ Mg SO2+H2S SO2+CO Tính khử SO2+O2 SO2+Br2 +H2O SO2+H2O SO2+CaO SO2+NaOH Oxit axit Tính tẩy màu SO3 Oxit axit
File đính kèm:
- GADT Hoa.pptx