Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 57: Mối liên hệ giữa Etilen, Axit Axetic và rượu Etylic
Bài 2: Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH.
C2H4 1.Dựa vào kiến thức đã học .Hãy điền thông tin vào phiếu sau: Liên kết đôi, trong đó có 1 liên kết kém bền Phản ứng cộng C2H6O Có nhóm - OH Phản ứng thế với Natri C2H4O2 Có nhóm - COOH Có tính axit, phản ứng este hóa KIỂM TRA BÀI CŨ KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Từ etilen có thể điều chế được chất nào sau đây: Axit axetic Rượu etylic Metan Benzen. KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT 2. Từ rượu etylic có thể điều chế được chất nào sau đây: Axit axetic Metan Axetilen. Metyl clorua KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT 3. Từ axit axetic có thể điều chế được chất nào sau đây: Etilen. Axetilen Rượu etylic. Etylaxetat. Rượu etylic Axit axetic Etilen Vậy etilen, axit axetic, etylaxetat, rượu etylic có liên hệ với nhau như thế nào? Chúng có thể chuyển đổi cho nhau không? Tiết 57: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic: Hãy sắp xếp các cụm từ: Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat, etilen vào các ô trống cho thích hợp biểu diễn mối quan hệ giữa chúng axit Men giấm H2SO4, to 1 2 3 4 axit axetic etyl axetat etilen rượu etylic Tiết 57: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic: axit Men giấm H2SO4, to axit axetic etyl axetat rượu etylic etilen Viết phương trình phản ứng minh họa: CH2 = CH2 + H2O CH3 – CH2 – OH + O2 CH3 – COOH + C2H5 – OH Xúc tác Men giấm H2SO4 đ, to CH3 – CH2 – OH CH3 – COOH + H2O CH3 COOC2H5 + H2O Tiết 57: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC II.Bµi tËp Bài 1: Chọn những từ thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau: a/ A + H2O Xúc tác CH3 – CH2 – OH + O2 Men giấm B b/ CH2 = CH2 dd Br2 Trùng hợp D E CH2 = CH2 CH3COOH Br – CH2 – CH2Br ( - CH2 – CH2 - )n Tiết 57: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC II. BÀI TẬP: Viết phương trình phản ứng minh họa: a/ CH2 = CH2 + H2O CH3 – CH2 – OH Xúc tác CH3COOH + H2O CH3 – CH2 – OH + O2 Men giấm b/ CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2Br ( - CH2 – CH2 - )n nCH2 = CH2 p, to Xúc tác Bài 1: I/ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. II/ Bài tập: Bài 2: Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Hai phương pháp hóa học khác nhau là: * Dùng quỳ tím nhận CH3COOH: quỳ tím hóa đỏ * Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3): CH3COOH cho khí CO2 thoát ra. Rượu C2H5OH không làm đổi màu quỳ tím C2H5OH không có phản ứng Tiết 57: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC II. BÀI TẬP: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào? b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23. Bài 3: Tiết 57: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC II. BÀI TẬP Cho biết: A + O2 CO2 + H2O 23g 27g 44g a/ A gồm các nguyên tố nào? b/ Tìm CTPT của A Biết d A/H2 = 23g Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O Gi¶i Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A mH = = 3 g mC = = 12g Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A: mO = 23 - (12+3 ) = 8 g Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A: b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n : x, y, z, n là số nguyên dương Ta có : x: y: z = A: (C2H6O)n MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 ) MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46 Suy ra : n = 1 Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O = 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1 Kết luận: Các bước giải dạng toán tìm CTPT của một hợp chất mc = mH = mo = mA - (mc + mH2 ) Đặt công thức chung: (CxHyOz)n Lập tỉ lệ: x : y : z = Thay x,y,z vào công thức chung . Dựa vào MA , tìm n công thức cần tìm Chất nào tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH? Trò chơi Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo thành sản phẩm gì? Chất khí nào là nguyên liệu điều chế polietilen? Hợp chất hữu cơ nào làm quỳ tím hóa đỏ. Rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Etilen DÆn dß Học nội dung ôn tập ch¬ng IV ( Từ bài 34 đến bài 46)
File đính kèm:
- tiet 57 hoa 9.ppt