Bài giảng Hóa học - Bài 15: Axit photphoric và muối photphat

Tính chất hóa học

Tính oxi hóa – khử

P cã nh÷ng sè oxi hãa nµo?Em h·y dù ®o¸n tÝnh oxi hãa khö cña axit H3PO4 ?

P có các số oxi hóa: -3, +3, +5 nhưng mức +5 của P khá bền nên axit H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Bài 15: Axit photphoric và muối photphat, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Gi¸o viªn: Ngô Đức TrọngTrường THPT ChuyênLớp 11 ToánKIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành các phản ứng sau: a, P + O2 (thiếu) b, P + S (dư) c, P + Mg d, Ca3(PO4)2 + SiO2 + C e, P + KNO3 t0t0t0t0t0ĐÁP ÁNa, 4P + 3O2 (thiếu) 2P2O3b, 4P + 5S(dư) 2P2S5 c, 2P + 3Mg Mg3P2d, Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 2P + 5CO + 3CaSiO3e, 2P + 5KNO3 P2O5 + 5KNO2 t0t0t012000Ct0I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4) ( TIẾT 1)BÀI 15. AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT1. Cấu tạo phân tửMô hình đặc phân tử H3PO4H – OH – O P = O H – OTrong H3PO4 , P có hóa trị 5, số oxi hóa +5 H – OH – O P O H – OHoặcHãy viết công thức cấu tạo của axit photphoric và xác định số oxi hóa của P trong H3PO4 ? 2. Tính chất vật lýTrạng thái:Màu sắc:Nhiệt độ nóng chảy:Tính tan:RắnKhông màu42,5oCTan tốt trong nước, háo nướcAxit photphoric có những tính chất vật lí nào? 3. Tính chất hóa học P cã nh÷ng sè oxi hãa nµo?Em h·y dù ®o¸n tÝnh oxi hãa khö cña axit H3PO4 ?P có các số oxi hóa: -3, +3, +5 nhưng mức +5 của P khá bền nên axit H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.a) Tính oxi hóa – khử3. Tính chất hóa họcb) Tác dụng bởi nhiệtAxit H3PO4 bị mất nước khi đun nóng theo sơ đồ:HPO3H3PO4 to H4P2O7 to + H2O+ H2O3. Tính chất hóa họcc) Tính axitAxit H3PO4 là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình.Nấc 1: H3PO4 H+ + H2PO4- K1 = 7,6.10-3Nấc 2: H2PO4- H+ + HPO42- K2 = 6,2.10-8Nấc 3: HPO42- H+ + PO43- K3 = 4,4.10-13Hãy cho biết tên của các gốc axit và nấc nào xảy ra chủ yếu?Cho axit H3PO4 vào nước, nếu không kể sự điện li của nước thì dd thu được chứa những phần tử nào? LÊy dÉn chøng cho tÝnh axit cña axit H3PO4 ? - Lµm quú tÝm chuyÓn sang mµu ®á - T¸c dông víi kim lo¹i ®øng tr­íc H2 - T¸c dông víi baz¬ - T¸c dông víi oxit baz¬ - T¸c dông víi muối Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH ? (1) NaOH + H3PO4  NaH2PO 4 + H2O (2) 2NaOH + H3PO4  Na2HPO 4 + 2H2O (3) 3NaOH + H3PO4  Na3PO 4 + 3H2OTïy tØ lÖ Axit víi Baz¬ hoặc Oxit Baz¬ mµ s¶n SP lµ muèi Axit hay muèi trung hßa:BIỆN LUẬNn H3PO4 n NaOHNếu:≤ 1Tạo muối NaH2PO4. Xảy ra pư 1n H3PO4 n NaOHNếu:= 2Tạo muối Na2HPO4. Xảy ra pư 2n H3PO4 n NaOHNếu:≥ 3Tạo muối Na3PO4. Xảy ra pư 3n H3PO4 n NaOHNếu:< 21< Tạo 2 Muối NaH2PO4 và Na2HPO4n H3PO4 n NaOHNếu:< 32< Tạo 2 Muối Na2HPO4 và Na3PO44. Điều chế và ứng dụngP + 5 HNO3 (đặc, nóng) H3PO4 + 5NO2 + H2O Cách 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) 2H3PO4 + 3 CaSO4 t0b) Trong công nghiệpa) Trong PTNCách 2: P P2O5 H3PO4 + O2 + H2Ot0Câu 1: Dung dịch Axit H3PO4 có chứa các ion nào ? (không kể H+ và OH- của H2O) A. H+C. H+, H2PO42- , PO43- Củng cố:D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-B. H+, HPO42-, PO43- Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch H3PO4 phản ứng đầu tiên xảy ra là:A. 3KOH + H3PO4 K3PO4 + 3H2O B. 2KOH + H3PO4 K2HPO4 + 2H2O C. KOH + H3PO4 KPO3 + 2H2O D. KOH + H3PO4 KH2PO4 + H2O Củng cố:Câu 3: P2O5 Không dùng để làm khô khí nào? A. H2SB. NO2C. NOD. NH3Củng cố:H2PO4-+ ?HPO42-+ ? + OH-+ H2OHPO42-+ ?H2PO4-+ ?Củng cố:Câu 4: Điền chất hoặc ion thích hợp vào “dấu ?”A. B. H2PO4-HPO42-HPO42-H2PO4-A. B. + H+Đáp án:Câu 5. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn khi cho axit H3PO4 tác dụng với lượng dư các chất sau: BaO, Ca(OH)2, K2CO3* BTVN: 1-- 8 sgkCủng cố:

File đính kèm:

  • pptDu gio _ H3PO4.ppt
Bài giảng liên quan